Tổ Ngữ văn- Lịch sử& Địa lý- GDĐP
Kế hoạch năm 2022-2023
Trường THCS Phong Hải CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ: Văn - Sử - Địa – GDĐP Độc Lập – Tự do- Hạnh phúc
Phong Hải, ngày 29 tháng 9 năm 2022
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN
NĂM HỌC 2022 – 2023
- Căn cứ theo công văn 436/ PGDĐT- THCS V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2022-2023 của PGD&ĐT Phong Điền với chủ đề năm học: Đoàn kết, sáng tạo, hoàn thành mục tiêu đổi mới , củng cố và nâng cao chất lượng giáo dục.
- Căn cứ theo hội nghị cán bộ cốt cán trường THCS Phong Hải, ngày 26/9/2022.
- Tổ xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn năm học 2022 – 2023 như sau:
A. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 2021-2022
1. Chất lượng bộ môn
a/ Môn Ngữ văn
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6 |
62 |
7 |
11,3 |
23 |
37,1 |
30 |
48,4 |
2 |
3,2 |
7 |
54 |
12 |
22,2 |
15 |
27,7 |
26 |
48,2 |
1 |
1,9 |
8 |
67 |
15 |
22,4 |
25 |
37,3 |
27 |
40,3 |
0 |
0 |
9 |
46 |
12 |
26,1 |
21 |
45,7 |
13 |
28,2 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
229 |
46 |
20,1 |
84 |
36,7 |
96 |
41,9 |
3 |
1,3 |
b/ Môn Lịch sử
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6 |
62 |
12 |
19,3 |
22 |
35,5 |
28 |
45,2 |
0 |
0 |
7 |
54 |
15 |
27,7 |
19 |
35,3 |
20 |
37,0 |
0 |
0 |
8 |
67 |
16 |
23,9 |
22 |
32,8 |
29 |
43,3 |
0 |
0 |
9 |
46 |
12 |
26,1 |
16 |
34,8 |
18 |
39,1 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
229 |
55 |
24,0 |
79 |
34,5 |
95 |
41,5 |
0 |
0 |
c/ Môn Địa lý
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6 |
62 |
14 |
22,6 |
22 |
35,5 |
26 |
41,9 |
0 |
0 |
7 |
54 |
13 |
24,1 |
16 |
29,6 |
25 |
46,3 |
0 |
0 |
8 |
67 |
17 |
25,4 |
20 |
29,8 |
30 |
44,8 |
0 |
0 |
9 |
46 |
11 |
23,9 |
15 |
32,6 |
20 |
43,5 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
229 |
55 |
24,0 |
73 |
31,9 |
101 |
44,1 |
0 |
0 |
d/ Môn GDĐP
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6 |
62 |
10 |
16,1 |
25 |
40,4 |
27 |
43,5 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
62 |
10 |
16,1 |
25 |
40,4 |
27 |
43,5 |
0 |
0 |
2. Chất lượng toàn diện
a/ Học lực
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/2 |
31 |
4 |
12,9 |
12 |
38,7 |
14 |
45,2 |
1 |
3,2 |
7/1 |
27 |
7 |
25,9 |
8 |
29,6 |
12 |
44,5 |
0 |
0 |
7/2 |
27 |
7 |
25.9 |
8 |
29.6 |
11 |
40.8 |
1 |
3.7 |
8/1 |
33 |
7 |
21,2 |
12 |
36,4 |
14 |
42,4 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
118 |
25 |
21,2 |
40 |
33,9 |
51 |
43,2 |
2 |
1.7 |
b/ Hạnh kiểm
Khối lớp |
Tổng số HS |
Tốt |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/2 |
31 |
28 |
90,3% |
3 |
9,7% |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/1 |
27 |
24 |
88,9 |
3 |
11,1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/2 |
27 |
25 |
92.6 |
2 |
7,4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/1 |
33 |
20 |
60,6 |
10 |
30,3 |
3 |
9,1 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
118 |
97 |
82,2 |
18 |
15,3 |
3 |
2,5 |
0 |
0 |
1. Tập thể:
- Tổ chuyên môn: Tiên tiến xuất sắc.
- Tổ công đoàn: Xuất sắc.
- Lớp mạnh toàn diện: 6/2; 8/1
- Chi đội mạnh: 7/1
- Lớp tiên tiến: 7/2
2. Cá nhân:
a. Đối với giáo viên:
+ Chiến sĩ thi đua cơ sở:01 GV
+ Lao động tiên tiến: 06 GV
+ Xếp lại CCVC: hoàn thành xuất sắc 02; hoàn thành tốt nhiệm vụ: 05
b. Đối với học sinh:
+ Giỏi cấp huyện:
Môn Ngữ văn 9: Đạt giải khuyến khích 2 em (thầy Đặng Văn Duyên bồi dưỡng).
Môn Ngữ văn 6: Đạt 2 em 1 giải nhì và 1 giải khuyến khích (cô Hồ Thị Hà bồi dưỡng)
Môn lịch sử 9: Đạt 1 em (thầy thảnh bồi dưỡng).
+ Chất lượng bộ môn, 2 mặt chất lượng vượt chỉ tiêu đề ra.
B. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2022 - 2023
I. Đặc điểm tình hình
1. Thuận lợi:
- Tư tưởng chính trị trong sáng, vững vàng, chấp hành tốt đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật Nhà nước.
- Tổ nhận được sự chỉ đạo sâu sát, kịp thời của BGH nhà trường. BGH đề ra kế hoạch cụ thể cho từng tuần, từng tháng trên cơ sở đó tổ trưởng chuyên môn xây dựng kế hoạch và triển khai chỉ đạo tổ thực hiện.
- Đội ngũ giáo viên trong tổ nhiệt tình, năng động và có tinh thần học hỏi cao, có kinh nghiệm trong giảng dạy lâu năm, luôn trau dồi kiến thức, cập nhật thông tin để cải tiến soạn giảng, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, đoàn kết.
- Có nhiều giáo viên đạt giáo viên giỏi và chiến sĩ thi đua các cấp.
- Học sinh ngoan, chăm học, tiếp thu nhanh.
- Cơ sở vật chất hiện nay của trường đã đáp ứng cơ bản các hoạt động của tổ chuyên môn.
2. Khó khăn:
- Tổ Văn - Sử - Địa - GDĐP là tổ ghép nên việc điều hành, chỉ đạo về chuyên môn gặp khó khăn và hạn chế.
- Môn Văn - Sử - Địa - GDĐP không có lớp chuyên nên việc tuyển chọn HSG gặp nhiều khó khăn.
- Một số tài liệu tham khảo môn Ngữ văn 6,7 còn thiếu, lược đồ môn lịch sử, tranh ảnh minh họa của bộ môn còn hạn chế.
- Chất lượng mũi nhọn môn Ngữ văn 7,8 và môn Địa lý 8,9 lịch sử 8 chưa ổn định (nhiều năm liền không có giải).
II. Các chỉ tiêu chủ yếu
1. Chuyên môn
- Tham gia hoạt động theo chủ điểm 100%.
- Tham gia tập huấn thay sách giáo khóa mới theo chương trình phổ thông năm 2018 là 100%.
- Tham gia làm bài ở các Modun, làm bài bồi dưỡng thường xuyên 100%.
- Dự giờ trong học kì/năm:
+ Tổ trưởng: từ 06 -14 tiết/học kì/năm.
+ Tổ phó: từ 6 - 10 tiết/học kì/năm..
+ Tổ viên: từ 6 tiết trở lên/học kì/năm..
- Thao giảng: 01 tiết/GV/học kì/năm (có ứng dụng CNTT) Trong đó loại Giỏi: 05, khá 02.
- Dự thi giáo viên giỏi trường có: 03 GV
+ Môn Ngữ văn: Cô Mai Thị Hường
+ Môn Lịch sử: Thầy Nguyễn Mạnh Hùng
+ Môn Địa lí: Thầy Lê Văn Tiến
- Chuyên đề:
+ Chuyên đề hẹp: 02 chuyên đề.
- SKKN: 01 SKKN
2. Đăng kí chất lượng bộ môn 2022-2023
a/ Môn Ngữ văn
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6 |
82 |
20 |
24.4 |
17 |
27.9 |
43 |
524 |
02 |
3.3 |
7 |
61 |
16 |
26.2 |
14 |
23 |
30 |
49.2 |
01 |
1.6 |
8 |
52 |
14 |
26.9 |
12 |
23.1 |
25 |
50 |
01 |
1.9 |
9 |
65 |
17 |
26.2 |
26 |
40 |
22 |
33.3 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
260 |
67 |
25.8 |
69 |
26.5 |
120 |
46.2 |
4 |
1.5 |
b/ Môn Lịch sử
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6 |
82 |
23 |
28.0 |
44 |
53.7 |
15 |
18.3 |
0 |
0 |
7 |
61 |
19 |
31.1 |
27 |
44.3 |
15 |
24.6 |
0 |
0 |
8 |
52 |
16 |
30.8 |
25 |
48.1 |
11 |
21.1 |
0 |
0 |
9 |
65 |
22 |
33.8 |
31 |
47.7 |
12 |
18.5 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
260 |
80 |
30.8 |
127 |
48.8 |
53 |
20.4 |
0 |
0 |
c/ Môn Địa lý
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6 |
82 |
22 |
26.8 |
28 |
34.1 |
32 |
39.0 |
|
|
7 |
61 |
17 |
27.9 |
20 |
32.8 |
24 |
39.3 |
|
|
8 |
52 |
14 |
26.9 |
16 |
30.8 |
22 |
42.3 |
|
|
9 |
65 |
19 |
29.2 |
21 |
32.3 |
25 |
38.5 |
|
|
Tổng cộng |
260 |
72 |
27.7 |
85 |
32.7 |
103 |
39.6 |
|
|
d/ Môn GDĐP
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi(Đạt) |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
7 |
61 |
61 |
100% |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
61 |
61 |
100% |
|
|
|
|
|
|
3. Chất lượng toàn diện
a/ Học lực
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
T Bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1
|
27 |
7 |
25.9% |
8 |
29.7% |
11 |
40.7% |
01 |
3.7% |
6/2 |
28 |
7 |
25% |
10 |
35.8% |
10 |