Tổ Ngữ văn- Lịch sử& Địa lý- GDĐP
Kế hoạch năm 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHONG HẢI TỔ: VĂN-SỬ-ĐỊA-GDĐP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phong Hải, ngày 21 tháng 9 năm 2023
BÁO CÁO:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2023-2024
- Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2023- 2024 của Phòng GD & ĐT Phong Điền;
- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của trường THCS Phong Hải.
Tổ Văn- Sử-Địa-GDĐP xây dựng kế hoạch chuyên môn năm học 2023- 2024 như sau:
I. Đặc điểm tình hình:
Tổng số giáo viên trong tổ: 07 (Nam: 04, Nữ: 03). Đại học: 07.
a.Thuận lợi:
- Đội ngũ giáo viên trong tổ nhiệt tình, năng động và có tinh thần học hỏi cao, có kinh nghiệm trong giảng dạy lâu năm, luôn trau dồi kiến thức, cập nhật thông tin để cải tiến soạn giảng, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, có tinh thần đoàn kết rất cao.
- Có nhiều giáo viên đạt giáo viên giỏi và chiến sĩ thi đua các cấp nhiều
- Tinh thần tự học cao, luôn trao đổi kiến thức và cập nhật thông tin để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, tiếp cận nhanh việc ứng dụng CNTT trong dạy học.
- GV của tổ nhiệt tình trong công tác và có kỉ luật lao động tốt.
- GV tham gia tốt tập huấn thay sách giáo khoa.
- Học sinh ngày càng tiến bộ hơn trong học tập cũng như trong ý thức.
- Sự quan tâm của BGH giúp đỡ tổ hoàn thành nhiệm vụ năm học.
2. Khó khăn:
- Tổ Văn - Sử - Địa - GDĐP là tổ ghép nên việc điều hành, chỉ đạo về chuyên môn
gặp khó khăn và hạn chế.
- Môn Văn - Sử - Địa - GDĐP không có lớp chuyên nên việc tuyển chọn HSG gặp nhiều khó khăn.
- Một số tài liệu tham khảo, phục vụ giảng dạy còn thiếu như: Sách giáo khoa tham khảo khối 6, 7,8 theo chương trình đổi mới còn thiếu, thiết bị dạy học còn hạn chế.
II. Kết qua đạt được năm học trước 2022-2023
1. Tập thể
- Tổ chuyên môn: Tiên tiến xuất sắc.
- Tổ công đoàn: Xuất sắc.
- Lớp mạnh toàn diện: 9/2; 8/1; 6/2
- Lớp tiên tiến xuất sắc: 7/1; 7/2; 6/1
2. Cá nhân:
a. Đối với giáo viên:
+ Lao động tiên tiến: 07GV
+ Xếp lại CCVC: hoàn thành xuất sắc 01; hoàn thành tốt nhiệm vụ: 05; hoàn thành nhiệm vụ là 01.
b. Đối với học sinh:
+ Giỏi cấp huyện Đạt 10 em trong đó chia đều ra cả ba môn Ngữ văn 9 đạt (3 em); Ngữ văn 8 (1 em); Ngữ văn 7 (1 em); Lịch sử 9 (1em); lịch sử 8 (2em); Địa li 8 (1 em)
3. Chất lượng bộ môn năm học 2022-2023
a. Môn Ngữ văn
Bộ môn Ngữ văn |
Tổng số HS |
TỐT |
KHÁ |
ĐẠT |
CĐ |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 6 |
82 |
10 |
12,2% |
37 |
45,2% |
33 |
40,2% |
02 |
2,4% |
Khối 7 |
61 |
10 |
16,4% |
29 |
47,5% |
21 |
34,4 |
01 |
1,7% |
Tổng |
143 |
20 |
14% |
66 |
46,2% |
54 |
37,8% |
03 |
2% |
Bộ môn Ngữ văn |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
TBình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 8 |
51 |
12 |
23,5% |
15 |
29,4% |
23 |
45,1% |
01 |
2% |
0 |
0 |
Khối 9 |
61 |
17 |
27,9% |
28 |
45,9% |
16 |
26,2% |
0 |
0 |
0 |
0 |
b. Môn Lịch sử Địa li khối 6,7
Bộ môn Lịch sử,Địa lí |
Tổng số HS |
TỐT |
KHÁ |
ĐẠT |
CĐ |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 6 |
82 |
36 |
43,9% |
37 |
45,1% |
08 |
9,8% |
01 |
1,2% |
Khối 7 |
61 |
23 |
37,8% |
31 |
50,8% |
06 |
9,8 |
01 |
1,6 |
Tổng |
143 |
59 |
41,2% |
68 |
47,6% |
14 |
9,8% |
02 |
1,4% |
Lịch sử khối 8,9
Bộ môn Lịch sử |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
TBình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 8 |
51 |
30 |
58.8% |
18 |
35,3% |
3 |
5,9% |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối 9 |
61 |
34 |
55,7% |
27 |
44,3% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
c. Môn Địa lý khối 8,9
Bộ môn Địa lí |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
TBình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 8 |
51 |
20 |
39,2% |
23 |
45,1% |
7 |
13,7% |
1 |
2% |
0 |
0 |
Khối 9 |
61 |
29 |
47,5% |
29 |
47,5% |
3 |
5% |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng |
112 |
49 |
43,8% |
52 |
46,4% |
10 |
8,9% |
1 |
0,9 |
0 |
0 |
d. Môn GDĐP
Bộ môn GDĐP |
Tổng số HS |
ĐẠT ( Đ) |
CĐ ( Chưa đạt) |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 6 |
82 |
82 |
100% |
0 |
0 |
Khối 7 |
61 |
60 |
98,4% |
01 |
1,6% |
Tổng |
143 |
142 |
99,3% |
01 |
0,7% |
đ. Môn HĐTN-HN
Bộ môn HĐTN-HN |
Tổng số HS |
ĐẠT ( Đ) |
CĐ ( Chưa đạt) |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 7 |
61 |
60 |
98,4% |
01 |
1,6% |
Tổng |
61 |
60 |
98,4 |
01 |
1,6% |
- Các môn học đa số đạt và vượt chỉ tiêu đề ra. Tuy nhiên vẫn tồn tại một số khối lớp khối 6, 7 chất lượng môn Ngữ văn vẫn chưa đồng đều, vẫn còn thấp.
2. Chất lượng toàn diện khối 6,7
Chất lượng |
Khối lớp |
Tổng số HS |
Tốt |
Khá |
Đạt |
CĐ |
||||
Học lực |
6/1 |
26 |
04 (1 XS) |
15,4% |
12 |
46.2% |
08 |
30,7% |
2 |
7.7% |
6/2 |
28 |
09 (1 XS) |
28,5% |
13 |
46,4% |
06 |
21,5% |
0 |
0 |
|
7/1 |
29 |
04 ( 2 XS) |
13,8% |
12 |
41,4% |
13 |
44,8% |
0 |
0 |
|
7/2 |
32 |
04 (1 XS) |
12,5% |
12 |
37,5% |
14 |
43,8% |
2 |
6,2% |
|
Hạnh kiểm |
6/1 |
26 |
22 |
84,6% |
04 |
15.4% |
0 |
0 |
0 |
0 |
6/2 |
28 |
28 |
100% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7/1 |
29 |
27 |
93,1% |
2 |
6,9% |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7/2 |
32 |
27 |
84,4% |
3 |
9,4% |
02 |
6,3% |
0 |
0 |
Khối 8,9
Chất lượng |
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi (Tôt) |
Khá |
TBình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
Học lực |
8/1 |
26 |
11 |
42,3% |
06 |
23,1% |
9 |
34,6% |
||||
9/2 |
32 |
09 |
28,2% |
18 |
56,2% |
05 |
15,6% |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Hạnh kiểm |
8/1 |
26 |
20 |
76,9% |
06 |
23,1% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/2 |
32 |
31 |
96,9% |
01 |
3,1% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Lớp 8/1; 9/2; 6/2 học sinh giỏi vượt chỉ tiêu đề ra . Lớp 8/1 (11/26 học sinh giỏi đạt 42,3%); 9/2 ( 9/32 học sinh giỏi đạt 28,2%); 6/2 học sinh giỏi đạt 9/28 đạt 28,5 %
3. Chất lượng giờ dạy được nâng cao
- Tổng số tiết dự giờ - thao giảng của tổ: 14 tiết (trong đó: Giỏi :14/14 tiết đạt 100%);
- Báo cáo chuyên đề : 02 chuyên đề đều xếp loại giỏi (đạt 100%).
II. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2023 – 2024
-Căn cứ theo công văn 436/ PGDĐT- THCS V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2023-2024 của PGD&ĐT Phong Điền - Tổ xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn năm học 2023 – 2024 như sau:
1. Công tác chuyên môn
- Tham gia hoạt động theo chủ điểm 100%.
- Tham gia tập huấn thay sách giáo khoa khối 8 theo chương trình phổ thông năm 2018 là 100%.
- Tham gia học bồi dưỡng thường xuyên 100%.
- Dự giờ trong học kì/năm:
+ Tổ trưởng: từ 06 -14 tiết/học kì/năm.
+ Tổ phó: từ 6 - 10 tiết/học kì/năm..
+ Tổ viên: từ 6 tiết trở lên/học kì/năm..
- Thao giảng: 01 tiết/GV/học kì/năm (có ứng dụng CNTT)
- Dự thi giáo viên giỏi trường: 03gv
- Kiểm tra chuyên đề : 04 gv
- Kiểm tra toàn diện: 02 gv
- Chiến sĩ thi đua cơ sở: 1 GV
- Lao động tiến tiến: 06 người (có danh sách đăng kí kèm theo).
- Chỉ tiêu HS giỏi cấp huyện: đạt từ 1->2 em/1 môn.
- Chỉ tiêu hai mặt chất lượng:
- +HL: đạt 25%
- +HK: Khá, tốt đạt 90% trở lên.
- Tất cả giáo viên đều đổi mới PP trong soạn giảng theo chuẩn kiến thức kỷ năng, lồng ghép giáo dục môi trường và kỷ năng sống cho HS, phát huy tính tích cực học tập của học sinh theo tài liệu chuẩn KT-KN- Lên LBG, thực hiện đúng, kịp thời.
- Tăng cường việc ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy có hiệu quả cao theo chương trình mới.
2. Chất lượng bộ môn
a/ Môn Ngữ văn khối 6,7,8
Lớp/Khối |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1 |
26 |
5 |
19,2% |
6 |
23,1% |
15 |
57,7% |
0 |
0 |
6/2 |
27 |
5 |
18,5% |
7 |
25,9% |
14 |
51,9% |
01 |
3,7% |
6/3 |
26 |
7 |
26,9 |
5 |
19,2 |
14 |
53,9 |
0 |
0 |
K 6 |
79 |
17 |
21,5% |
18 |
22,8% |
43 |
54,4% |
01 |
1,3% |
7/1 |
26 |
6 |
23% |
10 |
38,5% |
10 |
38,5% |
0 |
0 |
7/2 |
29 |
7 |
24,1 |
12 |
41,4 |
10 |
34,5 |
0 |
0 |
7/3 |
26 |
6 |
23% |
9 |
34,6% |
10 |
38,5% |
01 |
3,9 |
K7 |
81 |
19 |
23,5% |
31 |
38,3% |
30 |
37% |
01 |
1,2 |
8/1 |
29 |
7 |
24,1 |
5 |
17,3 |
17 |
58,6% |
0 |
0 |
8/2 |
30 |
8 |
26,7% |
6 |
20% |
15 |
50% |
01 |
3,3% |
K8 |
59 |
15 |
25,4% |
11 |
18,65 |
32 |
54,2% |
01 |
3,3% |
* Môn Ngữ văn Khối 9
Lớp/ Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
9/1 |
27 |
9 |
33,3% |
10 |
37% |
8 |
29,7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/2 |
24 |
7 |
29,2% |
10 |
41,7% |
7 |
29,1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
K 9 |
51 |
16 |
31,4% |
20 |
39,2 |
15 |
29,4% |
0 |
0 |
0 |
0 |
*Môn lịch sử&Địa lí 6,7,8
Lớp/Khối |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 6 |
79 |
30 |
38% |
36 |
45,5% |
13 |
16,5% |
0 |
0 |
K7 |
81 |
25 |
30,9% |
40 |
49,4% |
16 |
19,7% |
0 |
0 |
K8 |
59 |
22 |
37,3% |
25 |
42,4% |
12 |
20,3% |
0 |
0 |
*Môn lịch sử 9
Lớp/ Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 9 |
51 |
15 |
29,4% |
25 |
49,1% |
11 |
21,5% |
0 |
0 |
0 |
*Môn Địa lí 9
Lớp/ Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 9 |
51 |
15 |
29,4% |
25 |
49,1% |
11 |
21,5% |
0 |
0 |
0 |
Môn GDĐP 6,7
Khối lớp |
Tổng số HS |
Đạt |
C Đ |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khôi 7 (7/1,2) |
55 |
55 |
100 |
0 |
0 |
Khối 6 |
79 |
79 |
100 |
0 |
0 |
Môn HĐTN 6,7
Khối lớp |
Tổng số HS |
Đạt |
Kh. Đạt |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khôi 7 (7/1,2) |