Tổ Ngữ văn- Lịch sử& Địa lý- GDĐP
Kế hoạch năm 2024-2025
TRƯỜNG THCS PHONG HẢI TỔ: VĂN-SỬ-ĐỊA-GDĐP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Phong Hải, ngày 18 tháng 9 năm 2024
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2024-2025
- Thực hiện theo Công văn số 2633/SGDĐT ngày 05/09/2024 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm 2024-2025.
- Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2024- 2025 của Phòng GD & ĐT Phong Điền;
- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của trường THCS Phong Hải.
Tổ Văn- Sử-Địa-GDĐP xây dựng kế hoạch chuyên môn năm học 2024- 2025 như sau:
A. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 2023-2024
1. Chất lượng bộ môn
a. Môn Ngữ văn khối 6,7,8.
Bộ môn Ngữ văn |
Tổng số HS |
TỐT |
KHÁ |
ĐẠT |
CĐ |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 6 |
79 |
19 |
24,1% |
34 |
43% |
25 |
31,6% |
01 |
1,3% |
Khối 7 |
80 |
18 |
22,5% |
37 |
46,3% |
25 |
31,2% |
0 |
0 |
Khối 8 |
59 |
11 |
18,6% |
29 |
49,2% |
19 |
32,2% |
0 |
0 |
Tổng |
218 |
48 |
22% |
100 |
46% |
69 |
31,6% |
01 |
0,4 |
Môn Ngữ văn khối 9
Bộ môn Ngữ văn |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
TBình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 9 |
51 |
23 |
45,1% |
16 |
31,4% |
12 |
23,5% |
0 |
0 |
0 |
0 |
b. Môn Lịch sử & Địa li khối 6,7,8
Bộ môn Lịch sử, Địa lí |
Tổng số HS |
TỐT |
KHÁ |
ĐẠT |
CĐ |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 6 |
79 |
48 |
60,8% |
30 |
37,9% |
o1 |
1,3% |
0 |
0 |
Khối 7 |
80 |
34 |
42,5% |
42 |
52,5% |
04 |
5,0% |
0 |
0 |
Khối 8 |
59 |
24 |
40,7% |
28 |
47,5% |
07 |
11,8% |
0 |
0 |
Lịch sử khối 9
Bộ môn Lịch sử |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
TBình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 9 |
51 |
40 |
78,4% |
11 |
21,6% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
c. Môn Địa lý 9
Bộ môn Địa lí |
Tổng số HS |
Giỏi |
Khá |
TBình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 9 |
51 |
20 |
39,2% |
24 |
47,1% |
07 |
13,7% |
0 |
0 |
0 |
0 |
d. Môn GDĐP
Bộ môn GDĐP |
Tổng số HS |
ĐẠT ( Đ) |
CĐ ( Chưa đạt) |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 6 |
79 |
79 |
100% |
0 |
0 |
Khối 7 |
80 |
80 |
100% |
0 |
0 |
Khối 8 |
59 |
59 |
100% |
0 |
0 |
đ. Môn HĐTN-HN
Bộ môn HĐTN-HN |
Tổng số HS |
ĐẠT ( Đ) |
CĐ ( Chưa đạt) |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khối 6 |
79 |
79 |
100% |
0 |
|
Khối 7 |
80 |
80 |
100% |
0 |
|
Khối 8 |
59 |
59 |
100% |
0 |
|
2. Chất lượng toàn diện khối 6,7,8
Chất lượng |
Khối lớp |
Tổng số HS |
Tốt |
Khá |
Đạt |
CĐ |
||||
Học lực |
6/1 |
26 |
04 |
15,5% |
10 |
38,5% |
12 |
46,2% |
0 |
0 |
7/1 |
26 |
05 |
19,2% |
15 |
57,7% |
06 |
23,1% |
0 |
0 |
|
7/2 |
29 |
14 |
48,3% |
09 |
31% |
06 |
20,7% |
0 |
0 |
|
8/2 |
28 |
05 |
17,9% |
17 |
60,7% |
06 |
21,4% |
0 |
0 |
|
Hạnh kiểm |
6/1 |
26 |
22 |
84,6% |
04 |
15,4% |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/1 |
26 |
21 |
80,8% |
05 |
19,2% |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7/2 |
29 |
25 |
86,2% |
04 |
13,8% |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8/2 |
28 |
24 |
85,7% |
03 |
10,7% |
01 |
3,6% |
0 |
0 |
Khối 9
Chất lượng |
Khối lớp |
Tổng số HS |
Giỏi (Tôt) |
Khá |
TBình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
Học lực |
9/1 |
27 |
14 |
51,9% |
06 |
22,2% |
07 |
25,9% |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/2 |
24 |
07 |
29,2% |
15 |
62,5% |
02 |
8,3% |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Hạnh kiểm |
9/1 |
27 |
24 |
88,9% |
03 |
11,1% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/2 |
24 |
21 |
87,5% |
03 |
12,5% |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3. Tập thể
- Tổ chuyên môn: Xuất sắc.
- Tổ công đoàn: Xuất sắc.
- Lớp mạnh toàn diện: 6/1; 7/2.
- Lớp tiên tiến xuất sắc: 9/1; 9/2;7/1; 8/2.
4. Cá nhân:
a. Đối với giáo viên:
+ CSTĐCS:01
+ Lao động tiên tiến: 05 GV
+ HTNV: 1
+ Xếp lại CCVC: hoàn thành xuất sắc 01; hoàn thành tốt nhiệm vụ: 05; hoàn thành nhiệm vụ là 01.
b. Đối với học sinh:
+ Giỏi cấp huyện đạt: 2 giải môn Ngữ văn 7 và môn lịch sử 8
* Chất lượng giờ dạy được nâng cao
- Đa số các tiết dạy giáo viên đều sử dụng CNTT ấp dụng theo chương trình đổi mới có hiệu quả
- Tổng số tiết dự giờ - thao giảng của tổ: 14 tiết (trong đó: Giỏi :14/14 tiết đạt 100%);
- Báo cáo chuyên đề : 02 chuyên đề đều xếp loại giỏi (đạt 100%).
B. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2024 – 2025
- Thực hiện theo Công văn số 2633 / V/v hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2024-2025 của PGD&ĐT Phong Điền và thực hiện tốt Chủ đề năm học 2024-2025: “Đổi mới sáng tạo, nâng cao chất lượng, đoàn kết kỷ cương” . Tổ xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn năm học 2024 – 2025 như sau:
I. Đặc điểm tình hình:
Tổng số giáo viên trong tổ: 06 (Nam: 03, Nữ: 03). Đại học: 06.
1. Thuận lợi:
- Đa số giáo viên trong tổ đã áp dụng chương trình giáo dục phổ thông 2018 trong giảng dạy có hiệu quả, sử dụng CNTT bài dạy sinh động. Học sinh hoạt động tích cực hướng thú tiết dạy có nhiều thuận lợi hơn so với chương trình cũ.
- Đội ngũ giáo viên trong tổ nhiệt tình, năng động và có tinh thần học hỏi cao, có kinh nghiệm trong giảng dạy lâu năm, luôn trau dồi kiến thức, cập nhật thông tin để cải tiến soạn giảng, nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, có tinh thần đoàn kết rất cao.
- Tinh thần tự học cao, luôn trao đổi kiến thức và cập nhật thông tin để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, tiếp cận nhanh việc ứng dụng CNTT trong dạy học.
- GV của tổ nhiệt tình trong công tác và có kỉ luật lao động tốt.
- GV bồi dưỡng HSG huyện có hiệu quả trong nhiều năm liền.
- Học sinh ngày càng tiến bộ hơn trong học tập cũng như trong ý thức.
- Sự quan tâm của BGH giúp đỡ tổ hoàn thành nhiệm vụ năm học.
2. Khó khăn:
- Qua 3 năm giảng dạy chương trình giáo dục phổ thông 2018 và qua phân tích trực trạng học sinh của trường mình tổ Văn-Sử-Địa-GDĐP còn gặp phải một số khó khăn:
+ Tìm nguồn HSG để bồi dưỡng rất khó, đa số các em thích đi các môn tự nhiên hơn các môn xã hội.
+Ý thức tự giác chưa cao trong việc hoạt động nhóm các em còn ỉ lại rụt rè chưa mạnh dạn tự tin khi đứng trước tập thể.
+ Tinh thần phấn đấu chưa cao nên làm ảnh hưởng đến quá trình tiếp nhận bài học
- Một số tài liệu tham khảo, phục vụ giảng dạy như sách tham khảo khối 6, 7,8,9 theo chương trình đổi mới còn thiếu, thiết bị dạy học còn hạn chế.
II. Các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Công tác chuyên môn
- Tham gia hoạt động theo chủ điểm 100%.
- Tham gia học bồi dưỡng thường xuyên 100%.
- Dự giờ trong học kì/năm:
+ Tổ trưởng: từ 06 -14 tiết/học kì/năm.
+ Tổ phó: từ 6 - 10 tiết/học kì/năm..
+ Tổ viên: từ 6 tiết trở lên/học kì/năm..
- Thao giảng: 01 tiết/GV/học kì/năm (có ứng dụng CNTT)
- Dự thi giáo viên giỏi trường: 03gv
- Kiểm tra chuyên đề : 02gv ( thầy Hùng, cô Hường báo cáo vào tháng 03)
- Kiểm tra toàn diện: 02 gv (thầy Tiến tháng 11, thầy Thảnh tháng 03)
- Tham gia hội giảng cấp trường: 1 gv Cô Hồ Thị Hà (tháng 10)
- Tổ chức báo cáo chuyên đề, cấp trường, cấp tổ. Chỉ tiêu 100% xếp loại tốt 100%.
- Chuyên đề:
+ Tham gia báo cáo chuyên đề cấp trường. Thầy Hồ Thảnh báo cáo (tháng 11)
Chuyên đề: Một số giải pháp giúp học sinh khai thác kênh hình có hiệu quả để nâng cao chất lượng dạy học môn Lịch sử ở trường THCS Phong Hải.
+ Báo cáo chuyên đề cấp tổ: cô Mai Thị Hường môn Ngữ văn và Thầy Nguyễn Mạnh Hùng môn Lịch sử
Chuyên đề: Áp dụng trò chơi trong giảng dạy bộ môn KHXH(Phân môn Ngữ văn 8) góp phần phát huy năng lực và phẩm chất cho học sinh trong việc thực hiện chương trình GDPT 2018 ( cô Hường báo cáo tháng 11)
Chuyên đề: Một số giải pháp tăng cường sử dụng đồ dùng trực quan đạt hiệu quả cao trong dạy học phân môn lịch sử 6,7 ở trường THCS Phong Hải . ( thầy Hùng báo cáo tháng 12)
- SKKN: 04 SKKN
+ Đề tài: Áp dụng trò chơi trong giảng dạy bộ môn KHXH(Phân môn Lịch sử 7) góp phần phát huy năng lực và phẩm chất cho học sinh trong việc thực hiện chương trình GDPT 2018( Thầy Mạnh Hùng báo cáo tháng 03)
+ Đề tài: Một số giải pháp nâng cao hiệu quả tiết hoạt động trãi nghiệm-hướng nghiệp cho học sinh lớp 7.( cô Mai Hường báo cáo tháng 03)
+ Đề tài: Kĩ năng giúp học sinh lớp 7 thực hiện tốt tiết nói và nghe ( cô Thủy báo cáo vào tháng 03)
+ Đề tài: Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy- học phân môn Địa lí lớp 8(thầy Tiến báo cáo vào tháng 03)
- CSTĐ: 02 gv
- Lao động tiến tiến:04 giáo viên (có danh sách đăng kí kèm theo).
- Chỉ tiêu HS giỏi cấp huyện: đạt từ 1->2 em/1 môn.
- Chỉ tiêu hai mặt chất lượng:
- +HL: đạt 30%
- +HK: Khá, tốt đạt 90% trở lên.
- Tất cả giáo viên đều đổi mới PP trong soạn giảng theo chuẩn kiến thức kỷ năng, lồng ghép giáo dục môi trường và kỷ năng sống cho HS, phát huy tính tích cực học tập của học sinh theo tài liệu chuẩn KT-KN- Lên LBG, thực hiện đúng, kịp thời.
- Tăng cường việc ứng dụng công nghệ thông tin vào giảng dạy có hiệu quả cao theo chương trình mới.
2. Chất lượng bộ môn đăng kí
a/ Môn Ngữ văn khối 6,7,8,9
Lớp/Khối |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1 |
33 |
10 |
30,3% |
10 |
30,3% |
13 |
30,4% |
0 |
0 |
6/2 |
33 |
9 |
27,3% |
10 |
30,3% |
13 |
39,4% |
1 |
3% |
K 6 |
66 |
19 |
28,8% |
20 |
30,3% |
26 |
39,4% |
01 |
1,5% |
7/1 |
25 |
7 |
28% |
8 |
32% |
9 |
36% |
01 |
4% |
7/2 |
27 |
8 |
30% |
7 |
26% |
12 |
44,4% |
0 |
0 |
7/3 |
27 |
8 |
30% |
9 |
34% |
10 |
30,6% |
0 |
0 |
K7 |
79 |
23 |
29,1% |
24 |
30,4% |
31 |
39,2% |
01 |
1,3% |
8/1 |
25 |
8 |
32% |
7 |
28% |
10 |
40% |
0 |
0 |
8/2 |
27 |
10 |
37% |
11 |
40,7% |
6 |
22,2% |
0 |
0 |
8/3 |
25 |
5 |
20% |
10 |
40% |
10 |
40% |
0 |
0 |
K8 |
77 |
23 |
29,8% |
28 |
36,4% |
26 |
33,8% |
0 |
0 |
9/1 |
31 |
9 |
29,0% |
6 |
19,4% |
16 |
51,6% |
0 |
0 |
9/2 |
30 |
9 |
30% |
7 |
23,3% |
14 |
46,7% |
0 |
0 |
K9 |
61 |
18 |
29,5% |
16 |
26,2% |
27 |
44,3% |
0 |
0 |
*Phân môn lịch sử 6,7,8,9
Khối/ lớp |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 6 |
66 |
15 |
22,7% |
19 |
28,8% |
32 |
48,5% |
0 |
0 |
K7 |
79 |
26 |
32,9 |
40 |
50,6 |
13 |
16,5 |
0 |
0 |
K8 |
77 |
22 |
28,6% |
27 |
35% |
28 |
36,4% |
0 |
0 |
K9 |
61 |
22 |
36,1 |
31 |
50,8 |
8 |
13,1 |
0 |
0 |
*Phân môn Địa lí 6,7,8,9