Cao Thị Hồng
Kế hoạch năm 2023-2024
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS PHONG HẢI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phong Hải, ngày 20 tháng 9 năm 2023
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN NĂM HỌC 2023-2024
I. Sơ yếu lý lịch:
- Họ và tên: CAO THỊ HỒNG
- Chức vụ: Giáo viên.
- Công tác được giao: Giảng dạy môn Vật lý ,Công nghệ khối 9, KHTN 6; 7; 8. BD HSG môn Lý học lớp 9.
II. Đặc điểm tình hình chung:
1. Thuận lợi:
- Được nhà trường và chính quyền địa phương quan tâm.
- Nhiệt tình, trách nhiệm trong công việc, được BGH quan tâm về mọi mặt.
- Nhà trường đã trang bị kịp thời SGK, SGV và mọi cơ sở vật chất khác để phục vụ cho việc dạy và học.
- Đa số học sinh ngoan hiền, biết đoàn kết và vâng lời thầy cô giáo.
- Sự đoàn kết, sẵn sàng chia sẽ giúp đỡ lẫn nhau của giáo viên trong tổ, trong trường.
2. Khó khăn:
- Một số học sinh chưa thực sự quan tâm việc học tập.
- Một số gia đình chưa chú ý đến việc học hành của con cái, do đó một số học sinh còn lười học, còn bỏ học.
- Thiết bị dạy học chưa đồng bộ hư hỏng nhiều.
III. Những định hướng để xây dựng kế hoạch:
- Thực hiện tốt kế hoạch của nhà trường, tổ chuyên môn.
IV. Thực hiện quy chế nhà trường và chuyên môn:
1. Về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống:
- Thực hiện tốt chủ tương, đường lối chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước.
- Luôn thể hiện mình là tấm gương sáng cho học sinh noi theo.
- Bản thân có lối sống lành mạnh, trong sáng.
- Luôn hòa nhã với đồng nghiệp, quan hệ tốt với cha mẹ học sinh và chính quyền địa phương.
2. Về công tác chuyên môn:
- Soạn, giảng, chấm, chữa đầy đủ, nghiêm túc.
- Bảo đảm ngày công, thời gian tiết dạy.
- Lên lịch báo giảng đầu tuần.
3. Công tác kiêm nhiệm:
- Thực hiện tốt công tác kiêm nhiệm.
- Thực hiện công tác bồi dưỡng học sinh giỏi.
4. Thực hiện các cuộc vận động và các phong trào thi đua:
- Tham gia các cuộc vận động và các phong trào thi đua do trường, tổ chuyên môn, phòng giáo dục phát động.
V. Các chỉ tiêu và giải pháp hoạt động giáo dục:
1. Chỉ tiêu chất lượng giáo dục hạnh kiểm (Đối với GVCN):
a. Mục tiêu:
b. Chỉ tiêu:
c. Giải pháp thực hiện:
2. Chỉ tiêu chất lượng giáo dục học lực:
a. Mục tiêu: Phấn đấu đạt tỉ lệ học sinh giỏi các môn học bằng và vượt chỉ tiêu nhà trường đặt ra.
b. Chỉ tiêu học lực (Đối với GVBM)
* Khối 6
Lớp/Khối |
Tổng số |
Môn |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
6/1 |
27 |
KHTN |
6 |
22,2 |
9 |
33,3 |
11 |
40,7 |
1 |
3.7 |
6/2 |
26 |
KHTN |
7 |
26,9 |
10 |
38,4 |
8 |
30,7 |
1 |
3,8 |
6/3 |
26 |
KHTN |
7 |
26,9 |
10 |
38,4 |
8 |
30,7 |
1 |
3,8 |
K 6 |
79 |
KHTN |
20 |
25,3 |
29 |
36,7 |
27 |
34 |
3 |
3,8 |
* Khối 9
Lớp/Khối |
Tổng số |
Môn |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||||||||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||||||||||||||
9/1 |
27 |
Lý |
7 |
25,9 |
7 |
25,9 |
12 |
44.4 |
1 |
3,7 |
|
|
||||||||||||
9/2 |
25 |
Lý |
6 |
24 |
7 |
28 |
10 |
40 |
2 |
8 |
|
|
||||||||||||
K 9 |
52 |
Lý |
13 |
25 |
16 |
27 |
19 |
42,2 |
3 |
5,9 |
|
|
||||||||||||
9/1 |
27 |
CN |
10 |
37 |
12 |
44,4 |
5 |
18,5 |
|
|
|
|
||||||||||||
9/2 |
25 |
CN |
9 |
36 |
10 |
40 |
6 |
24 |
|
|
|
|
||||||||||||
K9 |
52 |
CN |
19 |
36,5 |
22 |
42,2 |
11 |
21,3 |
|
|
|
|
||||||||||||
c. Chỉ tiêu học lực đối với (Đối với GVCN)
d. Giải pháp thực hiện:
- Tổ chức tốt việc học nhóm theo các kỹ thuật dạy học để phát huy tính tích cực ở HS.
- Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá nhằm phát huy tính tích cực chủ động học tập cuả HS.
3. Chỉ tiêu chất lượng mũi nhọn theo bộ môn:
b. Học sinh giỏi huyện, tỉnh: Số lượng 01đến 2 học sinh.
VI. Danh hiệu thi đua, đề tài sáng kiến kinh nghiệm:
VII. Kiến nghị:
1. Ban giám hiệu
2. Tổ chuyên môn:
3. Đoàn thể
NGƯỜI VIẾT
CAO THỊ HỒNG