Văn bản Nhà trường
TỔ: VĂN-SỬ-ĐỊA-GDĐP:BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHONG HẢI TỔ: VĂN-SỬ-ĐỊA-GDĐP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phong Hải, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
BÁO CÁO
SƠ KẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
- Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2023- 2024 của Phòng GD & ĐT Phong Điền;
- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của trường THCS Phong Hải.
Tổ Văn- Sử-Địa-GDĐP báo cáo sơ kết học kì 1 năm học 2023-2024 như sau:
I. Đặc điểm tình hình năm học:
1. Tình hình đội ngũ:
- Tổng số GV: 07, Gv trực tiếp giảng dạy: 07
- Trình độ đội ngũ: Đạt chuẩn: 07, tỉ lệ: 100%.
* Thuận lợi:
- Tập thể GV trong tổ có tinh thần trách nhiệm cao, xác định quan điểm lập trường đúng đắn, luôn thực hiện tốt công tác chuyên môn.
- Tinh thần tự học cao, luôn trao dồi kiến thức và cập nhật thông tin để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, tiếp cận nhanh việc ứng dụng CNTT trong dạy học.
- GV của tổ nhiệt tình trong công tác và có kỉ luật lao động tốt.
- Sự quan tâm của BGH giúp đỡ tổ hoàn thành nhiệm vụ năm học.
* Khó khăn:
- Một số em chưa tiếp cận phương pháp học mới còn ham chơi, ý thức tự học chưa cao.
- Trang thiết bị hổ trợ giảng dạy chương trình mới vẫn chưa kịp thời, chưa đầy đủ.
2. Tình hình HS lớp chủ nhiệm:
- Duy trì số lượng, tương đối ổn định.
II. Các hoạt động cụ thể:
1. Thực hiện quy chế chuyên môn:
a. Thực hiện kế hoạch dạy học:
*Ưu điểm:
- Tất cả GV đều dạy đúng chương trình theo KHDH.
+ Lên LBG, thực hiện đúng, kịp thời.
+ GV đã dày công nghiên cứu việc soạn giáo án điện tử, các phần mềm ứng dụng để nâng cao trình độ ứng dụng công nghệ thông tin vào việc giảng dạy có hiệu quả cao.
+ GV soạn giảng theo chuẩn kiến thức kỷ năng, lồng ghép giáo dục môi trường và kỷ năng sống cho HS thông qua bài học .
+ Soạn giáo án theo định hướng, đánh giá phát triển năng lực của HS.
*Hạn chế:
- Một số giáo viên dự giờ chưa đảm bảo
- Trong tổ còn có một số GV sinh hoạt Tổ chưa đầy đủ.
- Các tiết thao giảng, dự giờ còn ít.
b. Thực hiện HSSS:
* Ưu điểm:
- Nhìn chung, tất cả GV đều thực hiện tốt các loại HSSS, soạn giảng kịp thời.
- GV soạn giáo án trên máy vi tính
- Dạy hoc có sử dụng CNTT tốt.
* Hạn chế:
- Lên lịch báo giảng ở bảng tin + CTT đôi lúc còn chậm.
- Cập nhật các hệ số điểm đôi lúc chưa kịp thời.
c. Xếp loại về việc thực hiện quy chế chuyên môn:
Loại |
Số lượng |
Tên giáoviên |
Tốt |
06 |
cô Hà, T. Thảnh, T. Tiến, T Hùng, cô Nguyệt, C. Hường. |
Khá |
||
ĐYC |
01 |
Thầy Duyên |
Chưa ĐYC |
2. Nâng cao chất lượng bộ môn:
* Chất lượng đăng kí đầu năm
a/ Môn Ngữ văn khối 6,7,8
Lớp/Khối |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1 |
26 |
5 |
19,2% |
6 |
23,1% |
15 |
57,7% |
0 |
0 |
6/2 |
27 |
5 |
18,5% |
7 |
25,9% |
14 |
51,9% |
01 |
3,7% |
6/3 |
26 |
7 |
26,9 |
5 |
19,2 |
14 |
53,9 |
0 |
0 |
K 6 |
79 |
17 |
21,5% |
18 |
22,8% |
43 |
54,4% |
01 |
1,3% |
7/1 |
26 |
6 |
23% |
10 |
38,5% |
10 |
38,5% |
0 |
0 |
7/2 |
29 |
7 |
24,1 |
12 |
41,4 |
10 |
34,5 |
0 |
0 |
7/3 |
26 |
6 |
23% |
9 |
34,6% |
10 |
38,5% |
01 |
3,9 |
K7 |
81 |
19 |
23,5% |
31 |
38,3% |
30 |
37% |
01 |
1,2 |
8/1 |
29 |
7 |
24,1 |
5 |
17,3 |
17 |
58,6% |
0 |
0 |
8/2 |
30 |
8 |
26,7% |
6 |
20% |
15 |
50% |
01 |
3,3% |
K8 |
59 |
15 |
25,4% |
11 |
18,65 |
32 |
54,2% |
01 |
3,3% |
* Môn Ngữ văn Khối 9
Lớp/ Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
9/1 |
27 |
9 |
33,3% |
10 |
37% |
8 |
29,7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/2 |
24 |
7 |
29,2% |
10 |
41,7% |
7 |
29,1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
K 9 |
51 |
16 |
31,4% |
20 |
39,2 |
15 |
29,4% |
0 |
0 |
0 |
0 |
*Môn lịch sử&Địa lí 6,7,8
Lớp/Khối |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 6 |
79 |
30 |
38% |
36 |
45,5% |
13 |
16,5% |
0 |
0 |
K7 |
81 |
25 |
30,9% |
40 |
49,4% |
16 |
19,7% |
0 |
0 |
K8 |
59 |
22 |
37,3% |
25 |
42,4% |
12 |
20,3% |
0 |
0 |
*Môn lịch sử 9
Lớp/ Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 9 |
51 |
15 |
29,4% |
25 |
49,1% |
11 |
21,5% |
0 |
0 |
0 |
*Môn Địa lí 9
Lớp/ Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 9 |
51 |
15 |
29,4% |
25 |
49,1% |
11 |
21,5% |
0 |
0 |
0 |
Môn GDĐP 6,7
Khối lớp |
Tổng số HS |
Đạt |
C Đ |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khôi 7 (7/1,2) |
55 |
55 |
100 |
0 |
0 |
Khối 6 |
79 |
79 |
100 |
0 |
0 |
Môn HĐTN 6,7
Khối lớp |
Tổng số HS |
Đạt |
Kh. Đạt |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khôi 7 (7/1,2) |
55 |
55 |
100 |
0 |
0 |
Khối 6 |
79 |
79 |
100 |
0 |
0 |
* Chỉ tiêu đối với GVCN
- Về học lực
Lớp/Khối |
Tổng Số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1 |
26 |
04 |
15,4 |
06 |
23,1 |
16 |
61,5 |
0 |
0 |
7/1 |
27 |
06 |
22,2% |
09 |
33,3% |
11 |
40,8% |
01 |
3,7 |
7/2 |
29 |
07 |
24,1% |
10 |
34,5% |
11 |
37,9% |
01 |
3,5 |
8/2 |
30 |
08 |
26,7% |
09 |
30% |
12 |
40% |
01 |
3,3% |
Lớp/Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Tbình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
9/1 |
27 |
10 |
37% |
10 |
37% |
07 |
26% |
0 |
0 |
9/2 |
24 |
04 |
16,7% |
13 |
54,2% |
07 |
29,1% |
0 |
0 |
Tổng |
163 |
39 |
23,9% |
57 |
35% |
64 |
39,3% |
03 |
1,8% |
- Về hạnh kiểm:
Lớp/Khối |
Tổng Số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1 |
26 |
22 |
85% |
04 |
15% |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/1 |
27 |
25 |
92,6% |
02 |
7,4% |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/2 |
29 |
26 |
89,7% |
03 |
10,3% |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/2 |
30 |
27 |
90% |
03 |
10% |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/1 |
27 |
25 |
92,5 |
02 |
7,5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/2 |
24 |
20 |
83,3% |
04 |
16,7% |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng |
163 |
145 |
89% |
18 |
11% |
0 |
0 |
0 |
0 |
* Chất lượng HKI các môn đạt được:
b. Môn Ngữ văn khối 6,7,8
Lớp/Khối |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1 |
26 |
4 |
15,4% |
07 |
27% |
15 |
57,7% |
0 |
0 |
6/2 |
27 |
5 |
18,5% |
13 |
48% |
07 |
25,9% |
02 |
7,4% |
6/3 |
26 |
08 |
30,8% |
08 |
30,8% |
10 |
38,4% |
0 |
0 |
K 6 |
79 |
17 |
21,5% |
28 |
35,5% |
32 |
40,5% |
02 |
2,5% |
7/1 |
26 |
04 |
15,4 |
15 |
57,7 |
07 |
26,9 |
0 |
0 |
7/2 |
29 |
07 |
24,1 |
14 |
48,3 |
08 |
27,6 |
0 |
0 |
7/3 |
25 |
02 |
8,0% |
13 |
52,0% |
08 |
32,0% |
02 |
8,0% |
K7 |
80 |
13 |
16,3% |
42 |
52,5% |
23 |
28,7% |
02 |
2,5% |
8/1 |
30 |
07 |
23,3% |
11 |
36,7% |
11 |
36,7% |
01 |
3,3% |
8/2 |
30 |
04 |
13,3% |
17 |
56,7% |
08 |
26,7 |
01 |
3,3 |
K8 |
60 |
11 |
18,3% |
28 |
46,7% |
19 |
31,7% |
02 |
3,3% |
* Môn Ngữ văn Khối 9
Lớp/ Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
9/1 |
27 |
11 |
40,6% |
08 |
30% |
06 |
22% |
02 |
7,4% |
0 |
0 |
9/2 |
24 |
08 |
33,3% |
11 |
45,9% |
04 |
16,7% |
01 |
4,1% |
0 |
0 |
K 9 |
51 |
19 |
37,3% |
19 |
37,3% |
10 |
19,6% |
03 |
5,8% |
0 |
0 |
*Môn lịch sử&Địa lí 6,7,8
Lớp/Khối |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 6 |
79 |
40 |
50,6% |
35 |
44,3% |
03 |
3,8% |
01 |
1,3% |
K7 |
80 |
35 |
43,8% |
42 |
52,5% |
03 |
3,7 |
0 |
0 |
K8 |
60 |
29 |
48,3% |
25 |
41,7% |
06 |
10% |
0 |
0 |
*Môn lịch sử 9
Lớp/ Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 9 |
51 |
35 |
68,6% |
15 |
29,5% |
01 |
1,9% |
0 |
0 |
0 |
*Môn Địa lí 9
Lớp/ Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
K 9 |
51 |
12 |
23,5% |
27 |
53% |
12 |
23,6% |
0 |
0 |
0 |
Môn GDĐP 6,7
Khối lớp |
Tổng số HS |
Đạt |
C Đ |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khôi 7 (7/1,2) |
55 |
55 |
100 |
0 |
0 |
Khối 6 |
79 |
79 |
100 |
0 |
0 |
Môn HĐTN 6,7
Khối lớp |
Tổng số HS |
Đạt |
Kh. Đạt |
||
SL |
% |
SL |
% |
||
Khôi 7 (7/1,2) |
55 |
55 |
100 |
0 |
0 |
Khối 6 |
79 |
79 |
100 |
0 |
0 |
* Chỉ tiêu đối với GVCN
- Về học lực
Lớp/Khối |
Tổng Số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1 |
26 |
04 |
15,4% |
07 |
26,9% |
14 |
53.8% |
01 |
3.8% |
7/1 |
26 |
04 |
15,4% |
16 |
61,5% |
06 |
23% |
0 |
0 |
7/2 |
29 |
11 |
37,9% |
12 |
41,4% |
06 |
20,7% |
0 |
0 |
8/2 |
30 |
02 |
6,7% |
17 |
56,7 |
11 |
36,7% |
0 |
0 |
Lớp/Khối |
Tổng Số |
Giỏi |
Khá |
Tbình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
9/1 |
27 |
12 |
44% |
07 |
26% |
08 |
30% |
0 |
0 |
9/2 |
24 |
06 |
25,0% |
16 |
66,7% |
02 |
8,3% |
0 |
0 |
Tổng |
162 |
39 |
24,1% |
75 |
46,3% |
47 |
29.0% |
1 |
0,6 |
- Về hạnh kiểm:
Lớp/Khối |
Tổng Số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1 |
26 |
21 |
80.8% |
03 |
11,5% |
02 |
7,7% |
0 |
0 |
7/1 |
26 |
19 |
73,1% |
07 |
26,9% |
0 |
0 |
0 |
0 |
7/2 |
29 |
25 |
86,2% |
04 |
13,8% |
0 |
0 |
0 |
0 |
8/2 |
30 |
23 |
76,7% |
05 |
16,7% |
02 |
6,7% |
0 |
0 |
9/1 |
27 |
23 |
85% |
04 |
15% |
0 |
0 |
0 |
0 |
9/2 |
24 |
21 |
87,5% |
03 |
12,5% |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng |
162 |
132 |
81,5% |
26 |
16% |
04 |
2,5% |
0 |
0 |
Bottom of Form
c. Dự giờ- Thao giảng và báo cáo chuyên đề:
+ Tổng số tiết dự giờ - thao giảng của tổ: 7 tiết. Trong đó: Tốt: 7 tiết, Khá: 0
+ Báo cáo chuyên đề : 05 chuyên đề (có văn bản đính kèm)
3. Phong trào học sinh giỏi và HS năng khiếu:
- Đã bồi dưỡng đội tuyển HSG K9
III. Những ưu điểm và tồn tai hạn chế trong học kỳ 1
1. Ưu điểm:
- Các chuyên đề thực hiện đúng thời gian và kế hoạch, đã thực hiện 05 chuyên đề: T.Tiến, cô Hường, Thầy Hùng, cô Hà.
- Tham gia hội giảng chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20-11 (T. Hùng).
-Tham gia thi giáo viên giỏi trường 3 giáo viên: Cô Mai Thị Hường ( đạt giải nhất), Thầy Lê Văn Tiến và thầy Nguyễn Mạnh Hùng (đạt giải ba).
- Kế hoạch bài dạy soạn theo CV 5512 đối với lớp 6, 7,8. lớp còn lại soạn theo cv 3280 và khuyến khích soạn theo CV 5512.
- Thao giảng, 07 tiết. Đạt 07 giỏi
- Kiểm tra toàn diện Thầy Nguyễn Mạnh Hùng Xếp loại: Tốt.
- Giáo viên tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi đảm bảo, nhiệt tình.
- Tham gia đầy đủ các buổi tập huấn do phòng GD tổ chức.
2. Tồn tại:
- Vào điểm, lên lịch báo giảng trên cổng một số giáo viên cập nhật còn chậm.
- Chưa có học sinh đạt giải trong kì thi HSG cấp huyện K9.
- Thao giảng, dự giờ còn ít.
3. Nguyên nhân
* Khách quan:
- Học sinh còn trốn học, lười học bài ở nhà (tác động từ sự lôi kéo của những HS đã chán học).
- Phụ huynh ít quan tâm đến việc học của con, em.
- Thời gian bỗi dưỡng học sinh giỏi cho học sinh còn rất ít nên chưa có học sinh đạt giải trong kì thi HSG cấp huyện k9
* Chủ quan:
- Hổng kiến thức từ lớp dưới.
- Một số giáo viên chưa nhiệt tình trong công tác bồi dưỡng HSG.
IV. Đánh giá chung:
1. Mặt mạnh:
- Đa số GV trong tổ đều đạt chuẩn, có kinh nghiệm trong giảng dạy.
- Tất cả tổ viên đều biết sử dụng máy vi tính để hỗ trợ trong việc dạy học.
- Đa số tổ viên đều thực hiện tốt quy chế chuyên môn.
- Đa số GV có tay nghề vững vàng, có nhiều kinh nghiêm trong giảng dạy.
- Có tinh thần , ý thức cao tham gia các phong trào chuyên môn.
2. Mặt yếu:
- Ở một số khối lớp chất lượng môn chưa đồng đều, vẫn còn học sinh yếu.
V. Các nhiệm vụ và giải pháp trong học kỳ 2
1. Các nhiệm vụ
- Tích cực hưởng ứng phong trào thi đua do ngành, nhà trường phát động.
- Làm tốt công tác giảng dạy kì II, ổn định nề nếp dạy và học, đẩy mạnh phong trào học tập nâng cao chất lượng giáo dục;
- Làm tốt công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, đảm bảo các chỉ tiêu về chất lượng và số lượng đã đề ra.
- Phấn đấu đạt giải học sinh giỏi khối 6,7,8 từ 1 đến 2 em/1 bộ môn.
- Khuyến khích HS tham gia có chất lượng qua hội thi: thi STTTNNĐ.
- Làm tốt công tác ôn tập, tổ chức nghiêm túc chất lượng kiểm tra định kì cuối năm.
- Đánh giá, khen thưởng HS nghiêm túc, khách quan, chính xác.
- Đẩy mạnh các hoạt động xây dựng trường học thân thiện- học sinh tích cực, xây dựng trường xanh- sạch- đẹp, trường có đời sống văn hóa tốt; Khuyến khích HS tham gia ngày hội đọc sách.
- Hoàn thành các báo cáo cuối năm.
- Đánh giá xếp loại GV cuối năm học.
- Tổ chức tổng kết năm học 2023- 2024
2. Các giải pháp
- Đổi mới công tác kiểm tra và đánh giá thường xuyên và định kỳ trong học kỳ 2 tăng điểm số nhận biết và thông hiểu, tăng học sinh giỏi và khá hạn chế học sinh yếu.
- Tăng cường bổ trợ kiến thức môn Ngữ văn cho học sinh K9
- Tăng cường kèm cặp, chú ý và thông báo với cha mẹ học sinh những học sinh yếu, kém để có giải pháp tháo gỡ.
- Tăng cường dự giờ thao giảng và triển khai đúng kế hoạch các chuyên đề.
- Tích cực dự giờ thao giảng đảm bảo số tiết theo kế hoạch.
- Thường xuyên đổi mới và tìm tòi tài liệu trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi.
- Nhắc nhở kịp thời những giáo viên chưa hoàn thành tốt nhiệm vụ.
VI. Danh hiệu thi đua cá nhân và tập thể năm học 2023-2024:
STT |
HỌ VÀ TÊN |
DANH HIỆU THI ĐUA |
XẾP LOẠI VIÊN CHỨC |
1 |
Lê Văn Tiến |
CSTĐCS |
HTXSNV |
2 |
Hồ Thị Hà |
LĐTT |
HTTNV |
3 |
Hồ Thảnh |
LĐTT |
HTTNV |
4 |
Cao Thị Nguyệt |
LĐTT |
HTTNV |
5 |
Mai Thị Hường |
LĐTT |
HTTNV |
6 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
LĐTT |
HTTNV |
7 |
Đặng Văn Duyên |
HTNV |
HTNV |
*Tổ : Tiến tiến
* Tập thể lớp:
Tập thể vững mạnh toàn diện: 7/2;7/1;9/1;6/1
Tập thể lớp tiên tiến xuất sắc: 9/2
Tập thể tiên tiến: 8/2
VI. Các ý kiến đề xuất:
- Bổ trợ kiến thức cho học sinh lớp 6,7,8 môn Ngữ văn đối với các em học yếu để đáp ứng yêu cầu chỉ tiêu chung.
- Bổ sung thêm các nam châm, bảng nhóm học tập.
- Trang bị thêm mạng wifi ở các phòng học để học sinh hoạt động nhóm trong học tập.
Tổ trưởng
Hồ Thị Hà
Phê duyệt của Hiệu trưởng |
HOÀNG VĂN ỨNG |
Số lượt xem : 3