Văn bản Nhà trường
THCS Phong Hải- KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC Năm học 2021 - 2022
.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS PHONG HẢI Số: 01/KH-THCSPH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phong Hải, ngày 21 tháng 6 năm 2021
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC
Năm học 2021 - 2022
I/ Tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học 2020 - 2021:
1. Tổng số trẻ 11 - 18 tuổi trên địa bàn: 428
Chia ra: 11 - 14 tuổi : 220; 15 - 18 tuổi : 208
2. Tổng số trẻ 11-18 tuổi còn ngoài nhà trường(không tính số HS đang học TH và THPT): 0
Chia ra : Đã TNTHCS : 193 Chưa TNTH : 04 Bỏ học giữa chừng bậc THCS: 05.
- Số HS đã huy động ra lớp phổ cập THCS : 208 và THPT: 157
3. Tổng số HS có mặt đến 30/5/2021 : 215 HS/ 08 lớp
II/ Kế hoạch phát triển số lượng năm học 2021 - 2022:
Tổng số trẻ 11 - 18 tuổi trên địa bàn: 423
Chia ra: 11 - 14 tuổi : 225 ; 15 - 18 tuổi : 198
Phân tích:
11 tuổi |
12 tuổi |
13 tuổi |
14 tuổi |
15 tuổi |
16 tuổi |
17 tuổi |
18 tuổi |
|
Số trẻ |
60 |
53 |
66 |
46 |
50 |
46 |
42 |
60 |
Đã TNTHCS |
|
|
|
|
45 |
44 |
39 |
58 |
2. Tổng số trẻ 15 - 18 tuổi đang học THPT : 194
3. Tổng số trẻ 11-18 tuổi còn ngoài nhà trường (không tính số HS đang học TH và THPT):0
Chia ra : + Đã TNTHCS : 186 + Bỏ học giữa chừng bậc THCS: 05
- Số HS dự kiến sẽ huy động ra lớp phổ cập THCS : 225 HS/08 lớp
Trong đó : Lớp 6: 60 Lớp 7 : 53 ; Lớp 8 : 66 ; Lớp 9 : 46
4. Tổng số HS huy động năm học 2021 - 2022:
Số HS/ số lớp |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Tổng cộng |
Số HS |
60 |
53 |
66 |
46 |
225 |
Số lớp |
2 |
2 |
2 |
2 |
8 |
Trong đó |
|
|
|
|
|
Số HS 2 buổi |
60 |
|
|
46 |
106 |
Số lớp 2 buổi |
2 |
|
|
2 |
4 |
- Tổng số HS HTCT TH trên địa bàn sẽ huy động vào lớp 6 : 60 đạt tỷ lệ : 100 %.
HS học Tiếng Pháp
Số HS/ số lớp |
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
Tổng cộng |
Số HS |
|||||
Số lớp |
Hạng trường: III
III/ Cân đối đội ngũ: (không tính hợp đồng )
Tổng cộng |
CB QL |
GV TPT |
GV
|
BV NĐ68 |
Nhân viên |
|||||
KTóan |
VThư |
TBị |
TV |
Y tế |
||||||
Hiện có |
27 |
02 |
01 |
19 |
01 |
01 |
01 |
01 |
0 |
01 |
Thừa |
03 |
|
|
03 |
|
|
|
|
|
|
Thiếu |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
01 |
|
* Phân tích theo môn:
Môn |
Văn |
Sử |
Địa |
GDCD |
AV |
PV |
Toán |
Lý |
Hoá |
Sinh |
Kỷ |
TD |
Nhạc |
Hoạ |
Tin |
HTCĐ |
Có |
04 |
02 |
01 |
02 |
02 |
02 |
01 |
01 |
01 |
0 |
01 |
01 |
01 |
01 |
0 |
|
Thừa |
01 |
01 |
01 |
|||||||||||||
Thiếu |
01 |
Tổng số biên chế hiện có (30/5/2021): 27
IV/ Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác số lượng:
1/ Tổng số phòng hiện có: 21 phòng.
- Chia ra: Tầng hóa: 12 phòng; cấp 4: 09 phòng
- Tổng số phòng xuống cấp đề nghị nâng cấp hoặc thanh lý: / phòng
2/ Cân đối về phòng học : (tính đến thời điểm 31/05/2021):
Hiện có |
Cần |
Thiếu |
Ghi chú |
|
- Phòng dành riêng cho HS học |
06 |
06 |
|
Cấp 4 |
- Phòng học Mỹ thuật |
01 |
01 |
|
Cấp 4 |
- Phòng học Tin học |
01 |
01 |
|
KCH |
- Phòng học Âm nhạc |
01 |
01 |
|
KCH |
- Phòng học Tiếng Anh |
01 |
01 |
|
KCH |
- Phòng học Hóa học |
01 |
01 |
|
KCH |
- Phòng học Sinh học |
01 |
01 |
|
KCH |
- Phòng học Vật lý- CN |
01 |
01 |
|
KCH |
- Phòng Thiết bị- Thí nghiệm |
01 |
01 |
|
KCH |
- Phòng Thư viện |
01 |
01 |
|
KCH |
- Phòng Truyền thống |
01 |
01 |
KCH |
|
- Phòng HT; Phòng PHT-VT |
02 |
02 |
|
KCH |
- Phòng CĐ- KT |
01 |
01 |
|
KCH |
- Phòng Hội đồng, phòng Hội trường |
02 |
02 |
|
Cấp 4 |
- Phòng Đa năng |
/ |
01 |
01 |
|
Tổng cộng( bằng số phòng mục 1) |
21 |
22 |
01 |
|
- Phương án giải quyết:
- Đầu tư xây dựng cho nhà trường 01 phòng đa năng để giáo dục toàn diện cho học sinh;
- Đầu tư cho nhà trường về sân chơi, bãi tập để phục vụ cho công tác dạy và học
3. Bàn ghế giáo viên và học sinh: ( tính đến thời điểm 31/05/2021)
Bàn ghế GV (bộ) |
Bàn ghế học sinh ( tính bằng bộ ) |
||||||||||
Có |
Cần |
Thiếu |
Có |
Cần |
Thiếu |
T. đó bàn ghế 2 chỗ |
T. đó bàn ghế 4 chỗ |
||||
06 |
08 |
02 |
|
|
|
Có |
Cần |
Thiếu |
Có |
Cần |
Thiếu |
|
|
|
|
|
|
90 |
120 |
30 |
|
|
|
* Phương án giải quyết: Tổng số phòng học: 8 * 15 bộ = 120 bộ; Hiện có 90 bộ; trong hè thanh lý 10 bàn còn lại 80 bàn; thiếu 40 bàn; 30 ghế 02 chỗ ngồi.
4. Bảng đen, tủ kệ:
Loại |
Có |
Cần |
Thiếu |
Ghi chú |
- Bảng đen chống loá |
05 |
08 |
03 |
|
- Tủ hồ sơ |
05 |
10 |
05 |
|
- Tủ thư viện |
04 |
07 |
03 |
|
- Tủ thiết bị dạy học |
04 |
08 |
04 |
* Phương án giải quyết:
Nhà trường dùng kinh phí thường xuyên để mua 03 tủ hồ sơ. Xin Phòng GD&ĐT trang cấp tủ đựng thiết bị dạy học và tủ Thư viện
5. Nhu cầu nhà công vụ: Không.
6. Nhu cầu mua sắm máy vi tính, trang thiết bị, ĐDDH, SGK:
Loại |
Có |
Cần |
Thiếu |
Ghi chú |
- Máy tính văn phòng |
03 |
08 |
05 |
|
- Máy tính dạy học |
08 |
20 |
12 |
|
- Máy chiếu Projector |
01 |
02 |
01 |
|
- Thiết bị đồng bộ |
04 |
06 |
02 |
|
- Ti vi |
02 |
04 |
02 |
* Phương án giải quyết:
Nhà trường dùng kinh phí thường xuyên và bảo dưỡng máy vi tính mua 02 máy tính văn phòng
1. Kế hoạch thu:
a/ Thu học phí: Thu học phí: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của cấp trên và việc hỗ trợ học phí cho học sinh thuộc vùng bị sự cố.
2. Kế hoạch chi: (Phải kèm theo kế hoạch chi tiết)
Chi quỹ học phí năm học 2021-2022.
Căn cứ vào số tiền học phí hỗ trợ cho học sinh thuộc vùng bị sự cố môi trường biển do cấp trên hỗ trợ. Nhà trường sẽ lập dự toán chi quỹ học phí chi tiết trong năm học để báo cho cấp trên biết cụ thể.
VI/ Số tổ chuyên môn và văn phòng:
Tổ: Toán- Tin- KHTN-CN |
Tổ trưởng: Cao Chánh Mãi |
Tổ phó: Hoàng Thị Ân |
Tổ: TA-TD-MT-ÂN-GDCD-HĐTN,HN |
Tổ trưởng: Hồ Thị Hường |
Tổ phó: Nguyễn Xuân Trung |
Tổ: Ngữ văn- Lịch sử & Địa lý- GDĐP |
Tổ trưởng: Hồ Thảnh |
Tổ phó: Hồ Thị Hà |
Tổ: Văn phòng |
Tổ trưởng: Trần Thị Mỹ Hương |
Tổ phó: Phạm Thị Nữ Ánh |
HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT KẾ HOẠCH
ĐỊA PHƯƠNG |
HIỆU TRƯỞNG |
Số lượt xem : 27