Kiến thức không có trọng lượng, nó là kho báu bạn có thể mang theo một cách dễ dàng "

Ngày 25 tháng 01 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Văn bản Nhà trường

Văn bản Nhà trường

Cập nhật lúc : 15:10 30/06/2021  

THCS Phong Hải- KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC Năm học 2021 - 2022
.

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS PHONG HẢI

                    Số: 01/KH-THCSPH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                         

                 Phong Hải, ngày  21 tháng 6 năm 2021

 

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC

Năm học 2021 - 2022

I/ Tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học 2020 - 2021:

1. Tổng số trẻ 11 - 18 tuổi trên địa bàn: 428

Chia ra: 11 - 14 tuổi : 220;             15 - 18 tuổi : 208

2. Tổng số trẻ 11-18 tuổi còn ngoài nhà trường(không tính số HS đang học TH và THPT): 0

              Chia ra :  Đã TNTHCS : 193 Chưa TNTH : 04      Bỏ học giữa chừng bậc THCS: 05.

- Số HS đã huy động ra lớp phổ cập THCS :  208 và THPT: 157

3. Tổng số HS có mặt đến 30/5/2021 : 215 HS/ 08 lớp

II/ Kế hoạch phát triển số lượng năm học 2021 - 2022:

Tổng số trẻ 11 - 18 tuổi trên địa bàn: 423

            Chia ra: 11 - 14 tuổi : 225    ;   15 - 18 tuổi : 198

        Phân tích:

 

11 tuổi

12 tuổi

13 tuổi

14 tuổi

15 tuổi

16 tuổi

17 tuổi

18 tuổi

Số trẻ

60

53

66

46

50

46

42

60

Đã TNTHCS

 

 

 

 

45

44

39

58

2. Tổng số trẻ 15 - 18 tuổi đang học THPT : 194

3. Tổng số trẻ 11-18 tuổi còn ngoài nhà trường (không tính số HS đang học TH và THPT):0

   Chia ra :  + Đã TNTHCS :  186 + Bỏ học giữa chừng bậc THCS: 05

        - Số HS dự kiến sẽ huy động ra lớp phổ cập THCS : 225 HS/08 lớp

             Trong đó : Lớp 6: 60 Lớp 7 : 53 ; Lớp 8 : 66 ; Lớp 9 : 46

4. Tổng số HS huy động năm học 2021 - 2022:

Số HS/ số lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Tổng cộng

Số HS

60

53

66

46

225

Số lớp

2

2

2

2

8

Trong đó

 

 

 

 

 

Số HS 2 buổi

60

 

 

46

106

Số lớp 2 buổi

2

 

 

2

4

- Tổng số HS HTCT TH trên địa bàn sẽ huy động vào lớp 6 : 60  đạt tỷ lệ : 100 %.

HS học Tiếng Pháp

Số HS/ số lớp

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Tổng cộng

Số HS

         

Số lớp

         

Hạng trường: III

III/ Cân đối đội ngũ: (không tính hợp đồng )

 

Tổng cộng

CB

QL

GV TPT

GV

 

BV NĐ68

Nhân viên

KTóan

VThư

TBị

TV

Y tế

Hiện có

27

02

01

19

01

01

01

01

0

01

Thừa

03

 

 

03

 

 

 

 

 

 

Thiếu

01

 

 

01

 

 

 

 

01

 

* Phân tích theo môn:

Môn

Văn

Sử

Địa

GDCD

AV

PV

Toán

Hoá

Sinh

Kỷ

TD

Nhạc

Hoạ

Tin

HTCĐ

04

02

01

02

02

 

02

01

01

01

0

01

01

01

01

0

Thừa

01

01

 

01

                       

Thiếu

                   

01

         

Tổng số biên chế hiện có (30/5/2021): 27

IV/ Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác số lượng:

1/ Tổng số phòng hiện có:  21  phòng.

- Chia ra:   Tầng hóa: 12 phòng; cấp 4: 09 phòng

- Tổng số phòng xuống cấp đề nghị nâng cấp hoặc thanh lý: / phòng

2/ Cân đối về phòng học : (tính đến thời điểm 31/05/2021): 

 

Hiện có

Cần

Thiếu

Ghi chú

- Phòng dành riêng cho HS học

06

06

 

Cấp 4

- Phòng học Mỹ thuật

01

01

 

Cấp 4

- Phòng học Tin học

01

01

 

KCH

- Phòng học Âm nhạc

01

01

 

KCH

- Phòng học Tiếng Anh

01

01

 

KCH

- Phòng học Hóa học

01

01

 

KCH

- Phòng học Sinh học

01

01

 

KCH

- Phòng học Vật lý- CN

01

01

 

KCH

- Phòng Thiết bị- Thí nghiệm

01

01

 

KCH

- Phòng Thư viện

01

01

 

KCH

- Phòng Truyền thống

01

01

 

KCH

- Phòng HT;  Phòng PHT-VT

02

02

 

KCH

- Phòng CĐ- KT

01

01

 

KCH

- Phòng Hội đồng, phòng Hội trường

02

02

 

Cấp 4

- Phòng Đa năng

/

01

01

 

Tổng cộng( bằng số phòng mục 1)

21

22

01

 

- Phương án giải quyết:

- Đầu tư xây dựng cho nhà trường 01 phòng đa năng để giáo dục toàn diện cho học sinh;

- Đầu tư cho nhà trường về sân chơi, bãi tập để phục vụ cho công tác dạy và học

3. Bàn ghế giáo viên và học sinh: ( tính đến thời điểm 31/05/2021)

Bàn ghế GV (bộ)

Bàn ghế học sinh ( tính bằng bộ )

Cần

Thiếu

Cần

Thiếu

T. đó bàn ghế 2 chỗ

T. đó bàn ghế 4 chỗ

06

08

02

 

 

 

Cần

Thiếu

Cần

Thiếu

 

 

 

 

 

 

90

120

30

 

 

 

* Phương án giải quyết: Tổng số phòng học: 8 * 15 bộ = 120 bộ; Hiện có 90 bộ; trong hè thanh lý 10 bàn còn lại 80 bàn; thiếu 40 bàn; 30 ghế 02 chỗ ngồi.

4. Bảng đen, tủ kệ:

Loại

Cần

Thiếu

Ghi chú

- Bảng đen chống loá

05

08

03

 

- Tủ hồ sơ

05

10

05

 

- Tủ thư viện

04

07

03

 

- Tủ thiết bị dạy học

04

08

04

 

     * Phương án giải quyết:

Nhà trường dùng kinh phí thường xuyên để mua 03 tủ hồ sơ. Xin Phòng GD&ĐT trang cấp tủ đựng thiết bị dạy học và tủ Thư viện

5. Nhu cầu nhà công vụ: Không.

6. Nhu cầu mua sắm máy vi tính, trang thiết bị, ĐDDH, SGK:

Loại

Cần

Thiếu

Ghi chú

- Máy tính văn phòng

03

08

05

 

- Máy tính dạy học

08

20

12

 

- Máy chiếu Projector

01

02

01

 

- Thiết bị đồng bộ

04

06

02

 

- Ti vi

02

04

02

 

     * Phương án giải quyết:

Nhà trường dùng kinh phí thường xuyên và bảo dưỡng máy vi tính mua 02 máy tính văn phòng

1. Kế hoạch thu:

a/ Thu học phí: Thu học phí: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn của cấp trên và việc hỗ trợ học phí cho học sinh thuộc vùng bị sự cố.                                                                                                

2. Kế hoạch chi: (Phải kèm theo kế hoạch chi tiết)

Chi quỹ học phí năm học 2021-2022.

Căn cứ vào số tiền học phí hỗ trợ cho học sinh thuộc vùng bị sự cố môi trường biển do cấp trên hỗ trợ. Nhà trường sẽ lập dự toán chi quỹ học phí chi tiết trong năm học để báo cho cấp trên biết cụ thể.

 

VI/ Số tổ chuyên môn và văn phòng:

Tổ: Toán- Tin- KHTN-CN

Tổ trưởng: Cao Chánh Mãi

Tổ phó: Hoàng Thị Ân

Tổ: TA-TD-MT-ÂN-GDCD-HĐTN,HN

Tổ trưởng: Hồ Thị Hường

Tổ phó: Nguyễn Xuân Trung

Tổ: Ngữ văn- Lịch sử & Địa lý- GDĐP

Tổ trưởng: Hồ Thảnh

Tổ phó: Hồ Thị Hà

Tổ: Văn phòng

Tổ trưởng: Trần Thị Mỹ Hương

Tổ phó: Phạm Thị Nữ Ánh

 

HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT KẾ HOẠCH

 

ĐỊA PHƯƠNG

HIỆU TRƯỞNG

 
Tải file 1   Tải file 2   Tải file 3  

Số lượt xem : 27

Các tin khác