TỔ TOÁN- TIN- KHTN- CN; KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021-2022
Cập nhật lúc : 10:13 10/10/2021
.
TRƯỜNG THCS PHONG HẢI TỔ: TOÁN – TIN – KHTN - CN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. Phong hải., ngày 07 tháng 10 năm 2021 |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN
NĂM HỌC 2021 – 2022
- Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2021- 2022 của Phòng GD & ĐT Phong Điền;
- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của trường THCS Phong Hải,
Tổ: Toán – Tin – KHTN – CN xây dựng kế hoạch chuyên môn năm học 2021- 2022 như sau:
I. Đặc điểm tình hình:
Tổng số giáo viên trong tổ: 07 (Nam: 05, Nữ: 02). Đại học: 06, Cao đẳng: 01.
1. Thuận lợi:
-Tập thể GV trong tổ đa số cũng còn trẻ, có tinh thần trách nhiệm cao, xác định quan điểm lập trường đúng đắn, luôn thực hiện tốt công tác chuyên môn.
-Tinh thần tự học cao, luôn trao đổi kiến thức và cập nhật thông tin để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, tiếp cận nhanh việc ứng dụng CNTT trong dạy học.
- GV của tổ nhiệt tình trong công tác và có kỉ luật lao động tốt.
- GV tham gia tốt tập huấn thay sách giáo khoa.
- Học sinh ngày càng tiến bộ hơn trong học tập cũng như trong ý thức.
- Sự quan tâm của BGH giúp đỡ tổ hoàn thành nhiệm vụ năm học.
2. Khó khăn:
- Học sinh lớp 6 đầu vào chất lượng còn thấp.
- Việc cập nhật CNTT còn chậm.
- Trang thiết bị hổ trợ giảng dạy chương trình thay sách giáo khoa vẫn còn chậm, hiện vẫn chưa có.
- Số lượng học sinh hàng năm giảm, công tác duy trì số lượng gặp nhiều khó khăn, một số học sinh ý thức chưa cao, việc giáo dục đạo đức của học sinh trong công tác chủ nhiệm chưa được triệt để, học sinh cá biệt trên mỗi lớp vẫn còn nhiều.
II. Các chỉ tiêu chủ yếu.
1/ Chỉ tiêu đăng ký chất lượng:
a/ Chỉ tiêu học sinh giỏi:
* Cấp Huyện: 03.
b/ Chất lượng bộ môn:
* Môn Toán:
b. Chỉ tiêu học lực (Đối với GVBM)
Lớp/Khối |
Tổng số |
Môn |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
6/1 |
31 |
Toán |
7 |
22,6 |
8 |
25,8 |
14 |
45,1 |
2 |
6,5 |
6/2 |
31 |
Toán |
8 |
25,8 |
6 |
19,4 |
15 |
48,3 |
2 |
6,5 |
K 6 |
62 |
Toán |
15 |
24,2 |
14 |
22,6 |
29 |
46,7 |
4 |
6,5 |
Lớp/Khối |
Tổng số |
Môn |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
7/1 |
27 |
Toán |
7 |
25,9 |
7 |
25,9 |
11 |
40,7 |
2 |
7,4 |
|
|
7/2 |
27 |
Toán |
7 |
25,9 |
5 |
18,5 |
13 |
48,1 |
2 |
7,4 |
|
|
7 |
54 |
Toán |
14 |
25,9 |
12 |
22,2 |
24 |
44,4 |
4 |
7,4 |
|
|
8/1 |
33 |
Toán |
9 |
27,3 |
8 |
24,2 |
14 |
42,4 |
2 |
6,1 |
|
|
8/2 |
34 |
Toán |
8 |
23,5 |
9 |
26,5 |
15 |
42,1 |
2 |
5,9 |
|
|
8 |
67 |
Toán |
17 |
25,4 |
17 |
25,4 |
29 |
43,3 |
6 |
5,9 |
|
|
9/1 |
22 |
Toán |
7 |
31,8 |
6 |
27,3 |
8 |
36,4 |
1 |
4,5 |
|
|
9/2 |
24 |
Toán |
5 |
20,8 |
5 |
20,8 |
13 |
54,2 |
1 |
4,2 |
|
|
K 9 |
46 |
Toán |
12 |
26,1 |
11 |
23,9 |
21 |
45,7 |
2 |
4,3 |
|
|
* Môn Hóa
Khối |
TSHS |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
8/1 |
33 |
Hoá |
8 |
24.3 |
11 |
33.3 |
14 |
42.4 |
0 |
8/2 |
34 |
Hoá |
8 |
23.5 |
11 |
32.4 |
14 |
41.2 |
1 |
K 8 |
67 |
Hoá |
16 |
23.9 |
22 |
32.8 |
28 |
41.8 |
1 |
9/1 |
22 |
Hoá |
6 |
27.3 |
7 |
31.8 |
9 |
40.9 |
0 |
9/2 |
24 |
Hoá |
5 |
20.8 |
9 |
37.5 |
9 |
37.5 |
1 |
K 9 |
46 |
Hoá |
11 |
23,9 |
16 |
34.8 |
18 |
39.1 |
1 |
* Môn Sinh
Khối |
TSHS |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
7 |
46 |
12 |
26 |
16 |
35 |
18 |
39 |
0 |
0 |
8 |
67 |
18 |
26,9 |
20 |
29,9 |
29 |
43,3 |
0 |
0 |
9 |
54 |
14 |
26 |
18 |
33,3 |
21 |
38,8 |
1 |
1,9 |
* Môn Lý – Công Nghệ
Lớp/TSố |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|
Vật lý 7 54 hs |
13 |
24,1 |
26 |
48 |
13 |
24,2 |
2 |
3,7 |
Vật lý 8 67 HS |
16 |
23,9 |
18 |
26,9 |
21 |
46,2 |
2 |
3 |
Vật lý 9 46 Hs |
11 |
23,9 |
13 |
28,3 |
21 |
45,6 |
1 |
2,2 |
C.nghệ 8 67 Hs |
17 |
25,4 |
19 |
28,4 |
31 |
46,2 |
0 |
0 |
C.nghệ 9 46 Hs |
16 |
34,8 |
18 |
39 |
12 |
26,2 |
0 |
0 |
* Môn Tin
Lớp/Khối |
Tổng số |
Môn |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
K 6 |
62 |
Tin |
17 |
27,4 |
30 |
48,3 |
15 |
24,3 |
0 |
0 |
Khối |
TSHS |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
7 |
54 |
15 |
27,7 |
25 |
46,3 |
14 |
26,0 |
0 |
0 |
8 |
67 |
17 |
25 |
20 |
29,9 |
30 |
45,1 |
0 |
0 |
9 |
46 |
13 |
28,3 |
20 |
43,5 |
13 |
28,2 |
0 |
0 |
* Môn KHTN
Lớp/Khối |
Tổng số |
Môn |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
6/1 |
31 |
KHTN |
7 |
22.6 |
11 |
35.5 |
13 |
41.9 |
0 |
0 |
6/2 |
31 |
KHTN |
8 |
25.8 |
10 |
32.3 |
12 |
38.7 |
1 |
3.2 |
K 6 |
62 |
KHTN |
15 |
24.2 |
21 |
33.9 |
25 |
40.3 |
1 |
1.6 |
c/ Chất lượng toàn diện:
Hạnh kiểm
Lớp |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
9/1 |
22 |
20 |
90,9 |
`2 |
9,1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Học lực
Lớp |
Tổng số |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
9/1 |
22 |
6 |
27,3 |
7 |
31,8 |
9 |
40,9 |
0 |
III. Các nhiệm vụ và giải pháp.
1.Nhiệm vụ 1:
- Thực hiện tốt theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐTvà Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Nhiệm vụ 2:
- Đổi mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh.
- Đổi mới phương pháp dạy học
- Đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn
- Đổi mới công tác kiểm tra và đánh giá.
- Đổi mới công tác dự giờ, đánh giá tiết dạy
- Tự chủ xây dựng chương trình và kế hoạch dạy học
3. Nhiệm vụ 3:
- Xây dựng kế hoạch tổ năm học 2021-2022 cụ thể, chi tiết.
- Đảm bảo hồ sơ kế hoạch tổ, cá nhân góp phần nâng cao hiệu quả quản lí bằng kế hoạch.
- Chỉ tiêu: 100% GV trong tổ có đầy đủ các loại hồ sơ, cập nhật kịp thời các loại hồ sơ cá nhân, soạn mới theo nội dung chuẩn kiến thức- kĩ năng và theo văn bản điều chỉnh nội dung dạy học của Phòng Giáo dục- Đào tạo . Xếp loại hồ sơ giáo viên: Tốt:06.
-Tất cả giáo viên đều đổi mới PP trong soạn giảng, phát huy tính tích cực học tập của học sinh theo tài liệu chuẩn KT-KN.
- Kiểm tra toàn diện: cô Ân, T Châu, T Thoát.
- Kiểm tra chuyên đề: cô Hằng, T Dung.
- Kiểm tra đột xuất từ 1- 2 giáo viên
- Thao giảng 2 tiết/hk/gv ( phải sử dụng CNTT hỗ trợ)
- Dự giờ 10 tiết/hk/gv.
- Tổ chức báo cáo chuyên đề, cấp trường, cấp tổ
Chuyên đề:
“Sửa lỗi công thức hóa học trong bài luyện tập 2 cho học sinh lớp 8 trường THCS Phong Hải”- cô Ân.
“Một số sai lầm thường gặp khi giải phương trình, bất phương trình một ẩn quy về bậc hai”-T . Mãi
“ Sơ cấp cứu băng bó cho người gãy xương ” ở môn sinh học 8- cô Hằng.
“ Phương pháp tính góc trong tam giác” – T. Châu,
- Tổ chức báo cáo SKKN
SKKN: Một số biện pháp tăng cường kỹ năng quan sát cho học sinh nhằm nâng cao hiệu quả học tập môn sinh học 7- cô Hằng.
SKKN: Rèn kĩ năng lập phương trình hóa học cho học sinh lớp 8 Trường THCS Phong Hải”- cô Ân.
“ Bảo vệ thông tin máy tính Tin học 9 có hiệu quả”
- Hướng dẫn học sinh tham gia hội thi KHKT(01 đề tài) sáng tạo TTN (01 đề tài)
- Kết hợp với các đoàn thể tổ chức hoạt động và thực hành trải nghiệm cho học sinh lớp 6.
- Hoạt động trải nghiệm sáng tạo “Pha chế nước uống có ga” lớp 9 – cô Ân
4. Nhiệm vụ 4:
- Tham gia đầy đủ các hội thi: Thi hs giỏi cấp huyện, KHKT, sáng tạo thanh thiếu niên.
IV. Lịch phân công và lịch trình công tác trong năm học:
TT |
Họ và tên |
CN |
Giảng dạy lớp |
Bồi dưỡng |
Phụ trách đề kiểm tra |
||
1 |
Cao Chánh Mãi |
|
Toán 6, 9 |
Toán 6, 9. |
PTC Toán 6, 9 |
||
2 |
Nguyễn Viết Châu |
|
Toán 7, 8 |
Toán 7, 8 và MTCT 8 |
Toán 7,8 |
||
3 |
Trần Minh Dung |
Tin 6,7, 8, 9 |
Tin 8, 9 |
Tin 6, 7, 8, 9 |
|||
4 |
Hoàng Thị Ân |
KHKT 6; Hóa 8, 9 |
Hóa 8, 9 |
KHKT 6; Hóa 8, 9 |
|||
5 |
Hoang Thị Hằng |
9/2 |
Sinh 7, 8, 9 |
Sinh 8, 9 |
Sinh 7, 8, 9 |
||
6 |
Phan Thanh Thoát |
|
Lý 7, 8, 9; CN 8, 9 |
Lý 8, 9 |
Lý 7, 8, 9; CN 8, 9 |
||
Thời gian |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Người phối hợp |
||||
Tháng 9/2021
|
- Dạy học trên truyền hình và online - Tham gia dự triển khai nhiệm vụ năm học online. - Xây dựng kế hoạch dạy học theo hướng dẫn 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Sinh hoạt chuyên môn tổ - Lập danh sách học sinh tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi khối 9, khối 8. |
Cả tổ T Mãi, cô Ân Cả tổ Cả tổ T Mãi, T Châu, T Thoát, T Dung, cô Ân, cô Hằng. |
Cả tổ |
||||
Tháng 10/2021
|
- Dạy học tập trung bình thường - Bồi dưỡng Toán 9, Lý 9, Hóa 9, Sinh 9, Tin 9, MTCT 8. - Hội nghị chuyên môn tổ - Thao giảng dự giờ. - Kiểm tra toàn diện T Thoát - Báo cáo chuyên đề - cô Ân |
Cả tổ Cả tổ Cả tổ Cả tổ Cả tổ Cả tổ |
BGH |
||||
Tháng 11/2021
|
- Dạy học bình thường - Thao giảng dự giờ - Sinh hoạt chuyên môn tổ - Kiểm tra toàn diện T Châu - Tham gia sinh hoạt cụm chuyên môn. - Báo cáo chuyên đề - T Mãi - Tăng cường bồi dưỡng Toán 9, Lý 9, Hóa 9, Sinh 9, Tin 9, MTCT 8. - Thi học sinh giỏi khối 9 cấp huyện |
Cả tổ Cả tổ Cả tổ Cả tổ Theo bộ môn Cả tổ HS và giáo viên được phân công coi thi |
BGH |
||||
Tháng 12/2021
|
- Dạy học bình thường - Thao giảng dự giờ - Báo cáo chuyên đề - cô Hằng - Sinh hoạt chuyên môn tổ - Thi KHKT dành cho học sinh trung học cấp huyện. - Ôn tập và chuẩn bị kiểm tra học kỳ I. - Kiểm tra học kì I |
Cả tổ Cả tổ Cả tổ Cả tổ Cả tổ |
Cả tổ |
||||
Tháng 01/2022
|
- Dạy học bình thường - Bồi dưỡng Toán 6, 7, 8; Tin 8; Lý 8; Hóa 8; Sinh 8 và MTCT 8. - Báo cáo chuyên đề - T Châu - Sinh hoạt tổ chuyên môn - Nghỉ tết nguyên đán - Kiểm tra toàn diện Cô Ân |
Cả tổ Cả tổ Cả tổ Cả tổ Cả tổ |
|||||
Tháng 02/2022
|
- Dạy học bình thường - Kiểm tra chuyên đề T Dung - Thao giảng dự giờ - Sinh hoạt chuyên môn tổ - Báo cáo chuyên đề - Th Thoát |
Cả tổ Cả tổ Cả tổ |
|||||
Tháng 3/2022 |
- Dạy học bình thường - Thao giảng dự giờ - Báo cáo chuyên đề - T Dung - Sinh hoạt chuyên môn tổ - Kiểm tra chuyên đề cô Hằng |
Cả tổ Cả tổ Cả tổ Cả tổ |
Cả tổ |
||||
Tháng 4/2022
|
- Dạy học bình thường - Báo cáo đề tài SKKN tại Trường - Tham gia thi học sinh giỏi cấp huyện các môn Toán 6, 7, 8; Tin 8; Lý 8; Hóa 8; Sinh 8 và MTCT 8. - Sinh hoạt chuyên môn tổ - Ôn tập học kì II |
Cả tổ Cô Ân, cô Hằng Cả tổ HS và giáo viên được phân công coi thi Cả tổ |
BGH |
||||
Tháng 5/2022
|
- Dạy học bình thường - Thi học kì II - Tham gia xét tốt nghiệp hs lớp 9 |
Cả tổ Cả tổ T Mãi, T Châu |
|||||
V. Đăng ký danh hiệu thi đua, khen thưởng .
1. Tập thể.
a) Danh hiệu thi đua: Tổ: Tiên tiến xuất sắc.
b) Khen thưởng: Trường khen
2. Cá nhân
TT |
Họ và tên |
Xếp loại công chức, viên chức |
Đăng ký thi đua |
Tên đề tài SKKN |
1 |
Hoàng Thị Ân |
HTXSNV |
Chiến sĩ TĐCS |
Rèn kĩ năng lập phương trình hóa học cho học sinh lớp 8 Trường THCS Phong Hải.
|
2 |
Hoàng Thị Hằng |
HTXSNV |
Chiến sĩ TĐCS |
Một số biện pháp tăng cường kỹ năng quan sát cho học sinh nhằm nâng cao hiệu quả học tập môn Sinh học 7. |
3 |
Trương Công Hùng |
HTTNV |
Lao động tiên tiến |
|
4 |
Cao Chánh Mãi |
HTTNV |
Lao động tiên tiến |
|
5 |
Nguyễn Viết Châu |
HTTNV |
Lao động tiên tiến |
|
6 |
Phan Thanh Thoát |
HTTNV |
Lao động tiên tiến |
|
7 |
Trần Minh Dung |
HTTNV |
Lao động tiên tiến |
|
VI. Kiến nghị đề xuất:
- Mua sắm các đồ dùng dạy học như: Thước chia khoảng, eke, đo góc, thước cuộn.
- Hiện tại việc sắp xếp phòng học dành cho các em học lý thuyết môn Tin học chưa hợp lý mong BGH nhà trường xem xét .
- Mua sắm 04 kính hiển vi quang học phục vụ môn Sinh 7, 8, 9.
- Mua sắm 06 bộ đồ dùng mổ phục vụ Sinh học 7.
- Mua sắm bộ thực hành lắp đặt mạch diện phục vụ môn Công Nghệ 9.
Phong hải, ngày 07/10/2021
TỔ TRƯỞNG
Phê duyệt của Hiệu trưởng
CAO CHÁNH MÃI
Bản quyền thuộc Trường THCS Phong Hải - Phong Điền.
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-phai.phongdien.thuathienhue.edu.vn/