In trang

Kế hoạch của Tổ Toán- Tin- KHTN- CN Năm 2021

TRƯỜNG THCS PHONG HẢI

TỔ: TOÁN – TIN – KHTN - CN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc  lập - Tự do - Hạnh phúc.

Phong hải., ngày  07  tháng   10   năm 2021

               

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TỔ CHUYÊN MÔN

NĂM HỌC 2021 – 2022

- Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục THCS năm học 2021- 2022 của Phòng GD & ĐT Phong Điền;

- Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của trường THCS Phong Hải,

Tổ: Toán – Tin – KHTN – CN xây dựng kế hoạch chuyên môn năm học 2021- 2022 như sau:

I.                  Đặc điểm tình hình:

Tổng số giáo viên trong tổ: 07 (Nam: 05, Nữ: 02). Đại học: 06, Cao đẳng: 01.

1. Thuận lợi:

-Tập thể GV trong tổ đa số cũng còn trẻ, có tinh thần trách nhiệm cao, xác định quan điểm lập trường đúng đắn, luôn thực hiện tốt công tác chuyên môn.

-Tinh thần tự học cao, luôn trao đổi kiến thức và cập nhật thông tin để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, tiếp cận nhanh việc ứng dụng CNTT trong dạy học.

- GV của tổ nhiệt tình trong công tác và có kỉ luật lao động tốt.

- GV tham gia tốt tập huấn thay sách giáo khoa.

- Học sinh ngày càng tiến bộ hơn trong học tập cũng như trong ý thức.

- Sự quan tâm của BGH giúp đỡ tổ hoàn thành nhiệm vụ năm học.

2. Khó khăn:

- Học sinh lớp 6 đầu vào chất lượng còn thấp.

- Việc cập nhật CNTT còn chậm.

- Trang thiết bị hổ trợ giảng dạy chương trình thay sách giáo khoa vẫn còn chậm, hiện vẫn chưa có.

- Số lượng học sinh hàng năm giảm, công tác duy trì số lượng gặp nhiều khó khăn, một số học sinh ý thức chưa cao, việc giáo dục đạo đức của học sinh trong công tác chủ nhiệm chưa được triệt để, học sinh cá biệt trên mỗi lớp vẫn còn nhiều.

II. Các chỉ tiêu chủ yếu.

1/ Chỉ tiêu đăng ký chất lượng:

a/ Chỉ tiêu học sinh giỏi:

* Cấp Huyện: 03.

b/ Chất lượng bộ môn:


* Môn Toán:

b. Chỉ tiêu học lực (Đối với GVBM)

Lớp/Khối

Tổng số

Môn

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6/1

31

Toán

7

22,6

8

25,8

14

45,1

2

6,5

6/2

31

Toán

8

25,8

6

19,4

15

48,3

2

6,5

K 6

62

Toán

15

24,2

14

22,6

29

46,7

4

6,5

Lớp/Khối

Tổng số

Môn

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

7/1

27

Toán

7

25,9

7

25,9

11

40,7

2

7,4

 

 

7/2

27

Toán

7

25,9

5

18,5

13

48,1

2

7,4

 

 

7

54

Toán

14

25,9

12

22,2

24

44,4

4

7,4

 

 

8/1

33

Toán

9

27,3

8

24,2

14

42,4

2

6,1

 

 

8/2

34

Toán

8

23,5

9

26,5

15

42,1

2

5,9

 

 

8

67

Toán

17

25,4

17

25,4

29

43,3

6

5,9

 

 

9/1

22

Toán

7

31,8

6

27,3

8

36,4

1

4,5

 

 

9/2

24

Toán

5

20,8

5

20,8

13

54,2

1

4,2

 

 

K 9

46

Toán

12

26,1

11

23,9

21

45,7

2

4,3

 

 

 

* Môn Hóa

Khối

TSHS

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

8/1

33

Hoá

8

24.3

11

33.3

14

42.4

0

8/2

34

Hoá

8

23.5

11

32.4

14

41.2

1

K 8

67

Hoá

16

23.9

22

32.8

28

41.8

1

9/1

22

Hoá

6

27.3

7

31.8

9

40.9

0

9/2

24

Hoá

5

20.8

9

37.5

9

37.5

1

K 9

46

Hoá

11

23,9

16

34.8

18

39.1

1

 


* Môn Sinh

Khối

TSHS

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

7

46

12

26

   16

35

18

39

0

0

8

67

18

26,9

20

29,9

29

43,3

0

    0

9

54

14

26

18

33,3

21

38,8

1

1,9

* Môn Lý – Công Nghệ

Lớp/TSố

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

Vật lý 7

54 hs

13

24,1

26

48

13

24,2

2

3,7

Vật lý  8

67 HS

16

23,9

18

26,9

21

46,2

2

3

Vật lý 9

46 Hs

11

23,9

13

28,3

21

45,6

1

2,2

C.nghệ 8

 67 Hs

17

25,4

19

28,4

31

46,2

0

0

C.nghệ 9

46 Hs

16

34,8

18

39

12

26,2

0

0

 

* Môn Tin

Lớp/Khối

Tổng số

Môn

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

K 6

62

Tin

17

27,4

30

48,3

15

24,3

0

0

 

Khối

TSHS

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

7

54

15

27,7

25

46,3

14

26,0

0

0

8

67

17

25

20

29,9

30

45,1

0

0

9

46

13

28,3

20

43,5

13

28,2

0

0

* Môn KHTN

Lớp/Khối

Tổng số

Môn

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6/1

31

KHTN

7

22.6

11

35.5

13

41.9

0

0

6/2

31

KHTN

8

25.8

10

32.3

12

38.7

1

3.2

K 6

62

KHTN

15

24.2

21

33.9

25

40.3

1

1.6

c/ Chất lượng toàn diện:

Hạnh kiểm

Lớp

Tổng số

Tốt

Khá

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

9/1

22

20

90,9

`2

9,1

0

0

0

0

Học lực

Lớp

Tổng số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

9/1

22

6

27,3

7

31,8

9

40,9

0

 

 III. Các nhiệm vụ và giải pháp.

1.Nhiệm vụ 1:

- Thực hiện tốt theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐTvà Công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Nhiệm vụ 2:

- Đổi mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh.

- Đổi mới phương pháp dạy học

- Đổi mới sinh hoạt tổ chuyên môn

- Đổi mới công tác kiểm tra và đánh giá.

- Đổi mới công tác dự giờ, đánh giá tiết dạy

- Tự chủ xây dựng chương trình và kế hoạch dạy học

3. Nhiệm vụ 3:

- Xây dựng kế hoạch tổ năm học 2021-2022 cụ thể, chi tiết.

- Đảm bảo hồ sơ kế hoạch tổ, cá nhân góp phần nâng cao hiệu quả quản lí bằng kế hoạch.

- Chỉ tiêu: 100% GV trong tổ có đầy đủ các loại hồ sơ, cập nhật kịp thời các loại hồ sơ cá nhân, soạn mới theo nội dung chuẩn kiến thức- kĩ năng và theo văn bản điều chỉnh nội dung dạy học của Phòng Giáo dục- Đào tạo . Xếp loại hồ sơ giáo viên: Tốt:06.

   -Tất cả giáo viên đều đổi mới PP trong soạn giảng, phát huy tính tích cực học tập của học sinh theo tài liệu chuẩn KT-KN.

- Kiểm tra toàn diện: cô Ân, T Châu, T Thoát.

- Kiểm tra chuyên đề: cô Hằng, T Dung.

- Kiểm tra đột xuất từ 1- 2 giáo viên

- Thao giảng 2 tiết/hk/gv ( phải sử dụng CNTT hỗ trợ)

- Dự giờ 10 tiết/hk/gv.

- Tổ chức báo cáo chuyên đề,  cấp trường, cấp tổ

Chuyên đề:

“Sửa lỗi công thức hóa học trong bài luyện tập 2 cho học sinh lớp 8 trường THCS Phong Hải”- cô Ân.

 “Một số sai lầm thường gặp khi giải phương trình, bất phương trình một ẩn quy về bậc hai”-T . Mãi

“ Sơ cấp cứu băng bó cho người gãy xương ” ở môn sinh học 8- cô Hằng.

 “ Phương pháp tính góc trong tam giác” – T. Châu,

- Tổ chức báo cáo SKKN

SKKN: Một số biện pháp tăng cường kỹ năng quan sát cho học sinh nhằm nâng cao hiệu quả học tập môn sinh học 7- cô Hằng.

SKKN: Rèn kĩ năng lập phương trình hóa học cho học sinh lớp 8 Trường THCS Phong Hải”- cô Ân.

“ Bảo vệ thông tin máy tính Tin học 9 có hiệu quả”

- Hướng dẫn học sinh tham gia hội thi KHKT(01 đề tài) sáng tạo TTN (01 đề tài)

- Kết hợp với các đoàn thể tổ chức hoạt động và thực hành trải nghiệm cho học sinh lớp 6.

- Hoạt động trải nghiệm sáng tạo “Pha chế nước uống có ga” lớp 9 – cô Ân

4. Nhiệm vụ 4:

- Tham gia đầy đủ các hội thi: Thi hs giỏi cấp huyện, KHKT, sáng tạo thanh thiếu niên.

IV. Lịch phân công và lịch trình công tác trong năm học:

TT

Họ và tên

CN

Giảng dạy lớp

Bồi dưỡng

Phụ trách đề kiểm tra

1

Cao Chánh Mãi

 

Toán 6, 9

Toán 6, 9.

PTC

Toán 6, 9

2

Nguyễn Viết Châu

 

Toán 7, 8

Toán 7, 8 và MTCT 8

Toán 7,8

3

Trần Minh Dung

 

Tin 6,7, 8, 9

Tin 8, 9

Tin 6, 7, 8, 9

4

Hoàng Thị Ân

 

KHKT 6; Hóa 8, 9

Hóa 8, 9

KHKT 6; Hóa 8, 9

5

Hoang Thị Hằng

9/2

Sinh 7, 8, 9

Sinh  8, 9

Sinh 7, 8, 9

6

Phan Thanh Thoát

 

Lý 7, 8, 9; CN 8, 9

Lý 8, 9

Lý 7, 8, 9; CN 8, 9


Thời gian

Nội dung công việc

Người thực hiện

Người phối hợp

 

 

Tháng

 9/2021

 

-         Dạy học trên truyền hình và online

-         Tham gia dự triển khai nhiệm vụ năm học online.

-         Xây dựng kế hoạch dạy học theo hướng dẫn 4040/BGDĐT-GDTrH ngày 16 tháng 9 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

-         Sinh hoạt chuyên môn tổ

-         Lập danh sách học sinh tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi khối 9, khối 8.

Cả tổ

T Mãi, cô Ân

Cả tổ

Cả tổ

T Mãi, T Châu, T Thoát, T Dung, cô Ân, cô Hằng.

Cả tổ

 

 

Tháng 10/2021

 

-         Dạy học tập trung bình thường

-         Bồi dưỡng Toán 9, Lý 9, Hóa 9, Sinh 9, Tin 9, MTCT 8.

-         Hội nghị chuyên  môn tổ

-         Thao giảng dự giờ.

-         Kiểm tra toàn diện T Thoát

-         Báo cáo chuyên đề - cô Ân

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

BGH

 

 

Tháng 11/2021

 

-         Dạy học bình thường

-         Thao giảng dự giờ

-         Sinh hoạt chuyên môn tổ

-         Kiểm tra toàn diện T Châu

-         Tham gia sinh hoạt cụm chuyên môn.

-         Báo cáo chuyên đề - T Mãi

-         Tăng cường bồi dưỡng Toán 9, Lý 9, Hóa 9, Sinh 9, Tin 9, MTCT 8.

-         Thi học sinh giỏi khối 9 cấp huyện

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Theo bộ môn

Cả tổ

HS và giáo viên được phân công coi thi

BGH

 

 

 

 

Tháng 12/2021

 

-         Dạy học bình thường

-         Thao giảng dự giờ

-         Báo cáo chuyên đề - cô Hằng

-         Sinh hoạt chuyên môn tổ

-         Thi KHKT dành cho học sinh trung học cấp huyện.

-         Ôn tập và chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.

-         Kiểm tra học kì I

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

 

 

Tháng 01/2022

 

-         Dạy học bình thường

-         Bồi dưỡng Toán 6, 7, 8; Tin 8; Lý 8; Hóa 8; Sinh 8 và MTCT 8.

-         Báo cáo chuyên đề - T Châu

-         Sinh hoạt tổ chuyên môn

-         Nghỉ tết nguyên đán

-         Kiểm tra toàn diện Cô Ân

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

 

 

 

Tháng 02/2022

 

-         Dạy học bình thường

-         Kiểm tra chuyên đề T Dung

-         Thao giảng dự giờ

-         Sinh hoạt chuyên môn tổ

-         Báo cáo chuyên đề - Th Thoát

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

 

 

Tháng 3/2022

-         Dạy học bình thường

-         Thao giảng dự giờ

-         Báo cáo chuyên đề - T Dung

-         Sinh hoạt chuyên môn tổ

-         Kiểm tra chuyên đề cô Hằng

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Cả tổ

Tháng 4/2022