Kế hoạch của Trương Thị Thu Năm 2021
.
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PHONG HẢI Độc Lập -Tự do -Hạnh phúc
Phong Hải, ngày 04 tháng 10 năm 2021
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN NĂM HỌC 2021-2022
I. Sơ yếu lý lịch:
Họ và tên: TRƯƠNG THỊ THU
Chức vụ: Giáo viên.
Công tác được giao: Giảng dạy bộ môn GDCD 8, GDCD 7,CÔNG NGHỆ 6; Chủ nhiệm lớp 82;
II. Đặc điểm tình hình chung:
1. Thuận lợi:
- Được sự giúp đỡ của Ban lãnh đạo của nhà trường, tổ chuyên môn phân công giảng dạy hợp lý;
- Cơ sở vật chất và phòng chức năng, phòng học khá đầy đủ;
- Số lượng học sinh trong lớp ít;
2. Khó khăn:
- Cơ sở vật chất khá đầy đủ nhưng chất lượng chưa bảo đảm cho học sinh học tập;
- Trình độ học sinh tiếp thu còn chậm;
III. Những định hướng để xây dựng kế hoạch:
- Duy trì đến cuối năm 100% học sinh đến lớp.
- Khi ra trường các em bảo đảm kiến thức hết cấp 2, đủ điều kiện vào cấp 3;
- Rèn luyện các em kỹ năng sống, kỹ năng học tập, kỹ năng giao tiếp;
- Cuối năm 100% học sinh được lên lớp.
IV.Thực hiện quy chế nhà trường và chuyên môn:
- Thực hiện tốt quy chế chuyên môn của nhà trường và chuyên môn đầy đủ;
- Soạn giảng bài đầy đủ, không cắt xén chương trình;
- Chấm chữa đầy đủ, công bằng, hợp lý;
- Giảng dạy theo phương pháp mới, có ứng dụng CNTT vào bài giảng;
V. Các chỉ tiêu và giải pháp hoạt động giáo dục:
1. Chỉ tiêu chất lượng giáo dục hạnh kiểm (Đối với GVCN):
a. Mục tiêu:
- Rèn luyện các em kỹ năng sống, kỹ năng học tập, kỹ năng giao tiếp;
- Tham gia tích cực các hoạt động của Nhà trường cũng như của Liên đội;
b. Chỉ tiêu:
Lớp |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
8/2 |
34 |
25 |
73,5 |
9 |
26,5 |
0 |
|
0 |
|
c. Giải pháp thực hiện:
- Kết hợp với Ban hoạt động ngoài giờ, các giáo viên bộ môn thường xuyên kiểm tra các em trong học tập cũng như các hoạt động của Đoàn, của Liên đội, của Nhà trường;
2. Chỉ tiêu chất lượng giáo dục học lực:
a. Mục tiêu:
- Đảm bảo kiến thức cho học sinh;
b. Chỉ tiêu:
Lớp/Khối |
Tổng số |
Môn |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
K7 |
54 |
GDCD |
17 |
31,5 |
25 |
46,3 |
12 |
22,2 |
0 |
|
|
|
K8 |
67 |
GDCD |
20 |
29,9 |
30 |
44,8 |
17 |
25,3 |
0 |
|
|
|
K6 |
61 |
CNghệ |
18 |
29.5 |
28 |
45,9 |
15 |
24,6 |
|
|
|
|
8/2 HL: |
34 |
|
8 |
23,5 |
12 |
35,3 |
14 |
41,2 |
0 |
0 |
|
|
c. Giải pháp thực hiện:
- Phải có thời gian biểu thích hợp cho việc học ở nhà, ở lớp;
- Ý thức hơn trong học tập ở lớp như: chú ý nghe giảng bài, phát biểu bài, ý thức học nhóm tốt;
3. Chỉ tiêu chất lượng mũi nhọn theo bộ môn:
a. Học sinh giỏi trường:
- HK 1: Số lượng:
- Cả năm: Số lượng:
b. Học sinh giỏi huyện, tỉnh: Số lượng:
VI. Danh hiệu thi đua, đề tài sáng kiến kinh nghiệm:
1. Đăng ký đề tài sáng kiến kinh nghiệm:
5. Đăng ký sáng tạo chuyên môn hoặc tham gia các hội thi do cấp trên tổ chức:
6. Đăng ký danh hiệu thi đua: Lao động tiên tiến
- Cá nhân: Lao động tiên tiến;
- Tập thể: Tiên tiến xuất sắc;
VII. Kiến nghị:
1. Ban giám hiệu:
2. Tổ chuyên môn:
3. Đoàn thể:
NGƯỜI VIẾT
(Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯƠNG THỊ THU
Bản quyền thuộc Trường THCS Phong Hải - Phong Điền.
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-phai.phongdien.thuathienhue.edu.vn/