In trang

BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I Năm học 2022-2023
Cập nhật lúc : 12:51 14/01/2023

TRƯỜNG THCS PHONG HẢI

TỔ: TOÁN – TIN – KHTN - CN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc  lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Phong Hải, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

BÁO CÁO SƠ KẾT CHUYÊN MÔN TỔ

NĂM HỌC 2022 – 2023

I. Đặc điểm tình hình:

1.  Tình hình đội ngũ:

- Tổng số GV: 07, Gv trực tiếp giảng dạy: 06

- Trình độ đội ngũ: Đạt chuẩn: 07, tỉ lệ: 100%.

* Thuận lợi:

- Tập thể GV trong tổ đa số trẻ, có tinh thần trách nhiệm cao, xác định quan điểm lập trường đúng đắn, luôn thực hiện tốt công tác chuyên môn.

- Tinh thần tự học cao, luôn trao đổi kiến thức và cập nhật thông tin để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, tiếp cận nhanh việc ứng dụng CNTT trong dạy học.

- GV của tổ nhiệt tình trong công tác và có kỉ luật lao động tốt.

- Sự quan tâm của BGH giúp đỡ tổ hoàn thành nhiệm vụ năm học.

* Khó khăn:

- Đầu vào học sinh lớp 6 chất lượng còn quá thấp.

- Trang thiết bị hổ trợ giảng dạy chương trình thay sách giáo khoa vẫn chưa kịp thời.

2. Tình hình HS lớp chủ nhiệm:

II. Các hoạt động cụ thể:
1. Thực hiện quy chế chuyên môn:
a. Thực hiện kế hoạch dạy học:

*Ưu điểm:

- Tất cả GV đều dạy đúng chương trình theo KHDH.

+ Lên LBG, thực hiện đúng, kịp thời.

+ Mỗi GV cần dày công nghiên cứu việc soạn giáo án điện tử, các phần mềm ứng dụng nói riêng và lĩnh vực tin học nói chung để nâng cao trình độ ứng dụng công nghệ thông tin vào việc giảng dạy có hiệu quả cao.

+ Chỉ đạo GV soạn giảng theo chuẩn kiến thức kỷ năng, lồng ghép giáo dục môn trường và kỷ năng sống cho HS .

+ Soạn giáo án theo định hướng, đánh giá phát triển năng lực của HS.

- Khi nghỉ việc riêng GV đều có ý thức tự bù kịp thời trong tháng.

*Hạn chế:
- Trong tổ còn có một số GV sinh hoạt Tổ chưa đầy đủ.

b. Thực hiện HSSS:

* Ưu điểm:

- Nhìn chung, tất cả GV đều thực hiện tốt các loại HSSS, nộp duyệt đầy đủ, kịp thời.

- Số GV soạn giáo án trên máy vi tính: 06

- Số GV đã soạn  được giáo án điện tử : 06

- Số tiết đã dạy có sử dụng CNTT: Đa số

* Hạn chế:

- Lên lịch báo giảng ở bảng tin + CTT đôi lúc còn chậm.

- Cập nhật các hệ số điểm đôi lúc chưa kịp thời.

- Giáo viên nộp HSSS còn chậm so với kế hoạch của Tổ.

c. Xếp loại về việc thực hiện quy chế chuyên môn:

Loại

Số lượng

Tên giáoviên

Tốt

06

cô Ân, T Châu,  T. Mãi, T Thoát, cô Hằng, T Dung.

Khá

 

ĐYC

 

Chưa  ĐYC

 

2. Nâng cao chất lượng bộ môn:

a. Chất lượng toàn diện:

b. Chất lượng các môn so với chỉ tiêu đang kí đầu năm

* Chất lượng đăng kí đầu năm

- Môn Toán Khối 6; 7:

Lớp/Khối

Tổng số

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6/1

27

6

22,2

9

33,3

10

31,7

2

7,4

6/2

28

8

28,5

10

35,7

8

28,7

2

7,1

6/3

27

6

22.2

9

33.3

11

40.7

1

3,8

K 6

82

20

24.4

28

34.1

29

35.4

5.0

6.1

7/1

29

5

17,2

10

34,5

10

34,5

4

13,8

7/2

32

9

28,1

7

21,9

12

37,5

4

12,5

K7

61

14

22,95

17

2-7,87

22

36,07

8

13,11

Môn Toán Khối 8; 9

Lớp/

Khối

Tổng

Số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

8/1

26

7

26.9

7

26,9

9

34,6

3

11,6

0

0

8/2

27

7

25,9

5

18,5

12

44,4

3

11,2

0

0

8

53

14

26,42

12

22,64

21

39,62

6

11,32

0

0

9/1

33

5

15,2

9

27,3

17

51,5

2

6

0

0

9/2

32

9

28

9

28

12

37,3

2

6,3

0

0

K 9

55

14

25,5

18

32,7

29

34,5

4

7,3

0

0

Môn Lý khối 8; 9

Lớp/Khối

Tổng số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

K  8

52

12

23.1

19

36.5

20

38.5

1

1.9

K 9

65

15

23.1

18

27.7

30

46.2

2

3.1

Môn Hóa khối 8; 9

Lớp/Khối

Tổng số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

8/1

26

8

30,8

8

30,8

10

38,5

0

0

0

0

8/2

26

6

23,1

9

34,6

10

38,5

1

3,9

0

0

K 8

52

14

26,9

17

32,7

20

38,5

1

1,9

0

0

9/1

33

9

27,3

12

36,4

12

36,4

0

0

0

0

9/2

32

8

25,0

11

34.4

12

37,5

1

3,13

0

0

K 9

65

17

26,2

23

35,4

24

36,9

1

1,54

0

0

Môn Sinh khối 8; 9

Lớp/Khối

Tổng số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

K8

52

14

26,9

18

34,6

18

34,6

1

1,9

K9

65

18

27,7

19

29,2

30

46,2

1

1,5

Công Nghệ khối 8; 9

Lớp/Khối

Tổng số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

K 8

52

17

32,7

21

40,38

14

26,9

 

 

K 9

65

16

24,6

19

29,23

30

46,15

 

 

Môn Tin khối 6; 7;

Lớp/Khối

Tổng Số

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6/1

27

8

28,6

12

44,4

7

26

0

0

6/2

28

8

29,6

12

42,8

8

29

0

0

6/3

27

8

29,6

12

44,4

7

26

0

0

K6

82

24

29,3

36

43,9

22

26,8

0

0

7/1

29

9

31

15

51,7

5

17,3

0

0

7/2

32

9

28,1

15

46,8

8

25,1

0

0

K7

61

18

29,5

30

49,2

13

21,3

0

0

Môn Tin khối 8; 9

Lớp

Khối

Tổng

Số

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

8/1

26

7

26,9

10

38,5

9

31,6

0

0

0

0

8/2

26

7

26,9

10

38,5

9

31,6

0

0

0

0

K8

52

14

26,9

20

38,5

18

34,6

0

0

0

0

9/1

33

10

31,2

15

45,4

8

23,4

0

0

0

0

9/2

32

10

31,2

15

53,1

5

15,7

0

0

0

0

K9

65

20

30,8

30

46,2

15

23,1

0

0

0

0

Môn KHTN khối 6; 7

Lớp/Khối

Tổng số

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

K6

82

22

26,82

60

73,17

29

35,36

2

2,43

K7

61

14

23,0

21

34,4

25

41,0

1

1,6

 

* Chất lượng HKI các môn

Môn toán

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

6/1

27

6

22.2

12

44.4

6

22.2

2

7.4

1

3.7

Cao Chánh Mãi

2

6/2

28

11

39.3

11

39.3

5

17.9

1

3.6

0

0

Cao Chánh Mãi

3

6/3

28

7

25

15

53.6

2

7.1

4

14.3

0

0

Trần Minh Dung

4

7/1

29

4

13.8

9

31

10

34.5

6

20.7

0

0

Nguyễn Viết Châu

5

7/2

32

8

25

6

18.8

12

37.5

6

18.8

0

0

Nguyễn Viết Châu

6

8/1

26

7

26.9

9

34.6

6

23.1

4

15.4

0

0

Nguyễn Viết Châu

7

8/2

25

7

28

10

40

4

16

4

16

0

0

Nguyễn Viết Châu

8

9/1

30

9

30

9

30

12

40

0

0

0

0

Cao Chánh Mãi

9

9/2

32

9

28.1

14

43.8

8

25

1

3.1

0

0

Cao Chánh Mãi

Tổng số

257

68

26.5

95

37

65

25.3

28

10.9

1

0.4

 

 


 

Môn tin học

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

6/1

27

8

29.6

18

66.7

0

0

1

3.7

0

0

Trần Minh Dung

2

6/2

28

12

42.9

16

57.1

0

0

0

0

0

0

Trần Minh Dung

3

6/3

28

10

35.7

16

57.1

2

7.1

0

0

0

0

Trần Minh Dung

4

7/1

29

5

17.2

24

82.8

0

0

0

0

0

0

Trần Minh Dung

5

7/2

32

4

12.5

25

78.1

2

6.3

1

3.1

0

0

Trần Minh Dung

6

8/1

26

8

30.8

16

61.5

2

7.7

0

0

0

0

Trần Minh Dung

7

8/2

25

6

24

18

72

1

4

0

0

0

0

Trần Minh Dung

8

9/1

30

10

33.3

20

66.7

0

0

0

0

0

0

Trần Minh Dung

9

9/2

32

8

25

24

75

0

0

0

0

0

0

Trần Minh Dung

Tổng số

257

71

27.6

177

68.9

7

2.7

2

0.8

0

0

Môn Hóa họcô

Top of Form

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

8/1

26

12

46.2

6

23.1

6

23.1

2

7.7

0

0

Hoàng Thị Ân

2

8/2

25

6

24

14

56

4

16

1

4

0

0

Hoàng Thị Ân

3

9/1

30

10

33.3

11

36.7

9

30

0

0

0

0

Hoàng Thị Ân

4

9/2

32

8

25

21

65.6

3

9.4

0

0

0

0

Hoàng Thị Ân

Tổng số

113

36

31.9

52

46

22

19.5

3

2.7

0

0

 

Môn vật lí

Top of Form

STT

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

8/1

26

11

42.3

6

23.1

7

26.9

1

3.8

1

3.8

Phan Thanh Thoát

8/2

25

7

28

14

56

3

12

0

0

1

4

Phan Thanh Thoát

9/1

30

14

46.7

16

53.3

0

0

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

9/2

32

21

65.6

11

34.4

0

0

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

 

Tổng số

113

53

46.9

47

41.6

10

8.8

1

0.9

2

1.8

 

Môn công nghệ thiết kế Công ty TNHH Phát Triển Công Nghệ Thông Tin FIT

tt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

8/1

26

8

30.8

14

53.8

4

15.4

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

2

8/2

25

9

36

13

52

2

8

1

4

0

0

Phan Thanh Thoát

3

9/1

30

11

36.7

19

63.3

0

0

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

4

9/2

32

6

18.8

25

78.1

1

3.1

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bottom of Form

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

8/1

26

6

23.1

17

65.4

3

11.5

0

0

0

0

Hoàng Thị Hằng

2

8/2

25

11

44

9

36

5

20

0

0

0

0

Hoàng Thị Hằng

3

9/1

30

12

40

18

60

0

0

0

0

0

0

Hoàng Thị Hằng

4

9/2

32

16

50

15

46.9

1

3.1

0

0

0

0

Hoàng Thị Hằng

Tổng số

113

45

39.8

59

52.2

9

8

0

0

0

0

 

c. Dự giờ- Thao giảng và báo cáo chuyên đề:

+ Tổng số tiết dự giờ - thao giảng của tổ: 7 tiết. Trong đó:  Tốt: 7 tiết, Khá: 0

+ Báo cáo chuyên đề : 02 chuyên đề

“Sử dụng kĩ thuật dạy học KWL(H) trong dạy học” cô Hoàng Thị Ân báo cáo. Xếp loại tốt.

 “Phương pháp giải toán tìm x 2, 3 bước môn Toán 6” Thầy Cao Chánh Mãi báo cáo. Xếp loại tốt.

3. Phong trào học sinh giỏi và HS năng khiếu:

- Đã tham gia STKHKT cấp huyện với đề tài “Sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ rác thải gia đình bằng phương pháp phun vi sinh”. Đạt giải khuyến khích cấp huyện.

- Đã bồi dưỡng đội tuyển HSG.

III. Những ưu điểm và tồn tai hạn chế trong học kỳ 1

1. Ưu điểm:

- Các chuyên đề thực hiện đúng thời gian và kế hoạch, đã thực hiện 02 chuyên đề: T Mãi, Cô Ân.

- Tham gia hội giảng chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20-11 (cô Hằng).

- Kế hoạch bài dạy soạn theo CV 5512 đối với lớp 6, 7. Các lớp còn lại soạn theo cv 3280 và khuyến khích soạn theo CV 5512.

- Thao giảng 07 tiết. Đạt 07 giỏi

- Kiểm tra toàn diện Thầy Minh Dung, cô Hằng Xếp loại chung: 02 Tốt.

- Giáo viên tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi đảm bảo, nhiệt tình.

- Tham gia đầy đủ các buổi tập huấn do phòng GD tổ chức.

2. Tồn tại:

- Điểm, lịch báo giảng một số giáo viên cập nhật còn chậm, HSSS vẫn chưa nộp đúng kế hoạch.

- Chưa có học sinh tham gia dự thi HSG cấp huyện môn Tin học 9.

- Chưa có học sinh đạt giải trong kì thi HSG cấp huyện.

3. Nguyên nhân

* Khách quan:

- Học sinh còn trốn học, lười học bài ở nhà (tác động từ sự lôi kéo của những HS đã chán học).

- Phụ huynh  ít quan tâm đến việc học của con, em.

- Nghỉ học thường xuyên nên không hiểu bài.

- Do tình hình khách quan trùng lập các cuộc họp, hoạt động ngoài giờ và học sinh học 2 buổi trên ngày nên thời gian bỗi dưỡng học sinh giỏi cho học sinh còn rất ít nên chưa có học sinh đạt giải trong kì thi HSG cấp huyện.

* Chủ quan:

- Hổng kiến thức từ lớp dưới.

- Học sinh lớp 6 còn ảnh hưởng cách học ở tiểu học.

- Một số giáo viên chưa nhiệt tình trong công tác bồi dưỡng HSG.

IV. Đánh giá chung:

1. Mặt mạnh:

- Đa số GV trong tổ đều đạt chuẩn, có kinh nghiệm trong giảng dạy.

- Tất cả tổ viên đều biết sử dụng máy vi tính để hỗ trợ trong việc dạy học.

- Đa số tổ viên đều thực hiện tốt quy chế chuyên môn.

- Đa số GV có tay nghề vững vàng, có nhiều kinh nghiêm trong giảng dạy.

- Có tinh thần , ý thức cao tham gia các phong trào chuyên môn.

2. Mặt yếu:

- Ở một số khối lớp chất lượng môn chưa đồng đều, vẫn còn học sinh kém ở môn Vật lí.

V. Các nhiệm vụ và giải pháp trong học kỳ 2

1. Các nhiệm vụ

- Tích cực hưởng ứng phong trào thi đua do ngành, nhà trường phát động.

-  Làm tốt công tác giảng dạy kì II, ổn định nề nếp dạy và học, đẩy mạnh phong trào học tập nâng cao chất lượng giáo dục;

- Làm tốt công tác bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu, đảm bảo các chỉ tiêu về chất lượng và số lượng đã đề ra.

- Khuyến khích HS tham gia có chất lượng các hội thi: thi TDTT, HSG...

- Làm tốt công tác ôn tập, tổ chức nghiêm túc chất lượng kiểm tra định kì cuối năm.

- Đánh giá, khen thưởng HS nghiêm túc, khách quan, chính xác.

- Đẩy mạnh các hoạt động xây dựng trường học thân thiện- học sinh tích cực, xây dựng trường xanh- sạch- đẹp, trường có đời sống văn hóa tốt; Khuyến khích HS tham gia ngày hội đọc sách.

- Hoàn thành các báo cáo cuối năm.

- Đánh giá xếp loại GV cuối năm học.

- Tổ chức tổng kết học năm học 2022 - 2023

2. Các giải pháp

- Đổi mới công tác kiểm tra và đánh giá thường xuyên và định kỳ trong học kỳ 2 tăng điểm số nhận biết và thông hiểu.

- Tăng cường bổ trợ kiến thức môn toán cho học sinh.

- Tăng cường kèm cặp, chú ý và thông báo với cha mẹ học sinh những học sinh quá yếu, kém để có giải pháp tháo gỡ.

- Tăng cường dự giờ thao giảng và triển khai đúng kế hoạch các chuyên đề.

- Tích cực dự giờ thao giảng đảm bảo số tiết theo kế hoạch.

- Thường xuyên đổi mới và tìm tòi tài liệu trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi.

- Nhắc nhở kịp thời những giáo viên chưa hoàn thành tốt nhiệm vụ.

VI. Danh hiệu thi đua cá nhân và tập thể năm học 2022-2023

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU THI ĐUA

XẾP LOẠI

VIÊN CHỨC

 

1

Hoàng Thị Ân

CSTĐCT

HTXSNV

2

Trương Công Hùng

CSTĐCS

HTXSNV

3

Hoàng Thị Hằng

CSTĐCS

HTXSNV

4

Nguyễn Viết Châu

LĐTT

HTT

5

Cao Chánh Mãi

LĐTT

HTT

6

Phan Thanh Thoát

LĐTT

HTT

7

Trần Minh Dung

LĐTT

HTT

*Tổ : Tiến tiến xuất sắc

VI. Các ý kiến đề xuất:

- Mua thêm sách bồi dưỡng các môn khối 6, 7.

- Bổ trợ kiến thức cho học sinh lớp 9 môn toán để đáp ứng kiến thức cho việc thi tuyển sinh vào lớp 10. Đề xuất nhà trường có giải pháp về thời gian để ưu tiên cho việc bổ trợ kiến thức môn toán cho HS lớp 9.

- Bổ sung thêm các nam châm, bảng nhóm học tập.

                                                                   Phong Hải, ngày 12 tháng 01 năm 2023

                                                                                                  TTCM

                                                                  Hoàng Thị Ân