BÁO CÁO TỔNG KẾT CHUYÊN MÔN TỔ NĂM HỌC 2023 – 2024
Cập nhật lúc : 11:53 18/05/2024
TRƯỜNG THCS PHONG HẢI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ: T.Anh –TD-AN-MT-GDCD Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phong Hải, ngày 12 tháng 05 năm 2024
BÁO CÁO TỔNG KẾT CHUYÊN MÔN TỔ
NĂM HỌC 2023 – 2024
I/ Đặc điểm tình hình:
1/.Tình hình đội ngũ:
+ Tổng số GV trực tiếp giảng dạy: 07
+ Trình độ đội ngũ: Đạt chuẩn và trên chuẩn: 07, tỉ lệ: 100%
* Thuận lợi:
+ Phần lớn GV đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn.
+ Đa số GV dạy nhiều năm nên có tích lũy kinh nghiệm.
+ Đội ngũ GV nhiệt tình, có ý thức tự học, tự rèn.
+ Luôn có tinh thần tương trợ lẫn nhau.
+ Cơ sở vật chất tương đối đầy đủ.
* Khó khăn:
+Tổ có bộ môn Tiếng Anh học khó nên tỉ lệ HS yếu vẫn còn và HSG huyện còn hạn chế.
+ Một số phụ huynh ít quan tâm đến việc học của con em nên chất lượng chưa đồng đều.
+ Hoàn cảnh một số HS khó khăn nên ảnh hưởng đến chất lượng dạy học .
2. Tình hình HS lớp chủ nhiệm:
Lớp |
T.Số HS đầu năm |
T.Số HS cuối kỳ |
Số HS giảm |
Số HS tăng |
Ghi chú(Lý do tăng, giảm) |
||||
T.Số |
Nữ |
T.Số |
Nữ |
T.Số |
Nữ |
T.Số |
Nữ |
||
6/2 |
27 |
15 |
27 |
15 |
0 |
0 |
|||
6/3 |
26 |
13 |
26 |
13 |
0 |
0 |
|||
8/1 |
29 |
15 |
31 |
16 |
0 |
2 |
1 |
II/ Các hoạt động cụ thể:
1/ Thực hiện quy chế chuyên môn:
a/ Thực hiện phân phối chương trình:
*Ưu điểm:
+ Tất cả GV đều dạy đúng chương trình theo PPCT của Bộ GD & DT.
+ Đa số GV được phân công giảng dạy đúng bộ môn và có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm trong nghề.
+ Khi nghỉ việc riêng GV đều có ý thức tự bù kịp thời trong tháng.
*Hạn chế:
+ Trong tổ còn có một số GV sinh hoạt Tổ chưa đầy đủ.
b/ Thực hiện HSSS:
*Ưu điểm:
+ Nhìn chung, tất cả GV đều thực hiện tốt các loại HSSS, nộp duyệt đầy đủ, kịp thời.
+ Số GV soạn giáo án trên máy vi tính: 07(Hồ Thị Hường, Nguyễn Xuân Trung, Nguyễn Đăng Sung, Trương Như Sự, Nguyễn Thị Hải, Hoàng Thị Nguyệt, Trương Thị Thu)
+ Số GV đã soạn được giáo án điện tử : 07 (Hồ Thị Hường, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Đăng Sung, Trương Như Sự, Nguyễn Xuân Trung, Hoàng Thị Nguyệt, Trương Thị Thu
+ Số giáo viên đã dạy được giáo án điện tử: (6/ 7GV ).
+ Đa số GV đều sử dụng CNTT trong các tiết dạy học trên lớp và các tiết thao giảng dự giờ.
*Hạn chế:
+ Lên lịch báo giảng ở CTT và kế hoạch cá nhân đôi lúc còn chậm.
+ Cập nhật các hệ số điểm đôi lúc chưa kịp thời.
+ Một số GV đưa kế hoạch dạy học lên web của trường đôi lúc còn chậm.
+ Giáo viên nộp HSSS còn chậm so với kế hoạch của Tổ.
c/ Xếp loại về việc thực hiện quy chế chuyên môn:
Loại |
Số lượng |
Tên giáo viên |
Tốt |
07 |
Hồ Thị Hường, Nguyễn Xuân Trung, Trương Như Sự, Nguyễn Đăng Sung, Nguyễn Thị Hải, Hoàng Thị Nguyệt, Trương Thị Thu. |
Khá |
/ |
|
ĐYC |
/ |
|
Chưa ĐYC |
/ |
2/ Nâng cao chất lượng bộ môn:
a/Chất lượng toàn diện
* Học lực
Lớp |
Tổng số |
Xuất sắc |
Giỏi |
Khá |
Đạt (Đ) |
Chưa Đạt (CĐ) |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/2 |
27 |
0 |
7 |
25,9 |
17 |
63 |
2 |
7,4 |
1 |
3,7 |
|
6/3 |
26 |
0 |
10 |
38,5 |
13 |
50 |
3 |
11,5 |
0 |
||
8/1 |
31 |
0 |
4 |
12,9 |
18 |
58,1 |
9 |
29 |
0 |
* Hạnh kiểm:
Lớp |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/2 |
27 |
25 |
92,6 |
2 |
7,4 |
0 |
|
0 |
|
6/3 |
26 |
25 |
96,2 |
1 |
3,8 |
0 |
|
0 |
|
8/1 |
31 |
23 |
74,2 |
`8 |
25,8 |
0 |
|
0 |
|
b/ Chất lượng các môn:
Môn GDCD- C.NGHỆ
Lớp/ Khối |
T. số H.S |
Môn |
Giỏi |
Khá |
Đạt (Đ) |
Chưa đạt(CĐ) |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
6/1,2,3 |
79 |
C.NGHỆ |
42 |
53,2 |
31 |
39,2 |
6 |
7,6 |
0 |
|
7/1,2,3 |
80 |
C.NGHÊ. |
52 |
65 |
27 |
33,7 |
1 |
1,3 |
0 |
Lớp/TSố |
Giỏi |
Khá |
Đạt / Trung bình |
Chưa đạt / Yếu |
||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|
GDCD 6/ 79 |
31 |
39,2 |
41 |
51,9 |
7 |
8,9 |
0 |
|
GDCD 7/ 80 |
36 |
45 |
40 |
50 |
4 |
5 |
0 |
|
GDCD 8 / 59 |
`22 |
37,3 |
34 |
57,6 |
3 |
5,1 |
0 |
|
GDCD 9 / 51 |
25 |
49 |
24 |
47,1 |
2 |
3,9 |
0 |
*Môn Tiếng Anh:
Lớp |
Tổng số |
Giỏi |
Khá |
Đạt (Đ) |
Chưa Đạt (CĐ) |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/1,2,3 |
79 |
7 |
8,9 |
25 |
31,6 |
38 |
48,1 |
9 |
11,4 |
7/ 1,2,3 |
80 |
15 |
18,8 |
38 |
47,5 |
26 |
32,5 |
1 |
1,2 |
8/ 1,2 |
59 |
6 |
10,2 |
13 |
22 |
38 |
64,4 |
2 |
3,4 |
Lớp/TSố |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
kém |
||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
||
Khối 9/ 51 |
15 |
29,4 |
16 |
31,1 |
20 |
39,2 |
0 |
|
*Chất lượng bộ môn TD- AM- TM : Đạt 100%
* Nguyên nhân dẫn đến chất lượng bộ môn thấp:
Khách quan:
+ Học sinh còn trốn học, lười học bài ở nhà (tác động từ sự lôi kéo của những HS đã chán học). Muốn nghỉ học để đi làm.
+ Phụ huynh ít quan tâm đến việc học của con, em.
+ Nghỉ học thường xuyên nên không hiểu bài.
Chủ quan:
+ Hổng kiến thức từ lớp dưới.
+ Học sinh lớp 6 còn ảnh hưởng cách học ở tiểu học.
c/ Dự giờ- Thao giảng và báo cáo chuyên đề:
+ Tổng số tiết dự giờ của tổ:9 tiết.
Trong đó: - Dự giờ: 01 , Giỏi :01 tiết, Khá : 0
- Thao giảng: 08 , Giỏi: 08 tiết , Khá : 0
+ Báo cáo chuyên đề : 04 chuyên đề ( Cô Hải, thầy Trung, cô Hường, thầy Sự).
3/ Phong trào học sinh giỏi và HS năng khiếu:
*Phong trào GV giỏi:
+ Cấp trường:
+ Cấp cơ sở:
* Đăng ký: 02 CSTĐCS
+ Thẩm định đề tài SKKN: 02
+ Tích cực tham gia các hoạt động đoàn thể do nhà trường và địa phương tổ chức.
+ Tích cực BDHSG lớp 6,7,8,9 cấp Huyện.
+ Tích cực bồi dưỡng TDTT cho HS dự thi điền kinh, bơi lội cấp huyện, cấp tỉnh.
* Kết quả đạt được:
- Môn Mĩ thuật: 01 giải 3 triển lãm tranh, 02 giải KK cấp huyện về phòng chống thuốc lá.
- Môn Thể dục:
1. Chạy việt dã huyện: 1 giải ba (HCĐ) chạy 2,5 km nam
2. Điền kinh: 1 giải nhì, 1 giải ba (HCB) chạy 1500m nam, 1 giải 3 nhảy xa nữ, 1 giải 3 đồng đội nam.
3. 1 giải khuyến khích KHKT cấp huyện.
+ Mỗi GV cần dày công nghiên cứu việc soạn giáo án điện tử, các phần mềm ứng dụng nói riêng và lĩnh vực tin học nói chung để nâng cao trình độ ứng dụng công nghệ thông tin vào việc giảng dạy có hiệu quả cao.
+ chỉ đạo GV soạn giảng theo chuẩn kiến thức kỷ năng, lồng ghép giáo dục môn trường và kỷ năng sống , lồng ghép GDQP và tai nạn bom mìn cho HS .
+Soạn giáo án theo định hướng, đánh giá phát triển năng lực của HS và theo cv 5512.
III/ Đánh giá chung:
1/ Mặt mạnh:
+ Đa số GV trong tổ đều đạt chuẩn và trên chuẩn, có kinh nghiệm trong giảng dạy.
+ Tất cả tổ viên đều biết sử dụng máy vi tính để hỗ trợ trong việc dạy học.
+ Tất cả tổ viên đều thực hiện tốt quy chế chuyên môn.
+ Đa số GV có tay nghề vững vàng, có nhiều kinh nghiêm trong giảng dạy.
+ Có tinh thần , ý thức cao tham gia các phong trào chuyên môn.
2/ Mặt hạn chế:
+ Ở một số khối lớp chất lượng bộ môn Tiếng Anh chưa đồng đều.
+ Tỉ lệ học sinh mũi nhọn còn hạn chế.
IV/Kiến nghị và đề xuất:
-Mua các loại sách học và sách tham khảo môn Tiếng Anh cho các lớp của chương trình mới 6,7,8,9.
-Mua sắm thêm trang thiết bị để đảm bảo cho phòng học bộ môn.
BIỂU ĐIỂM XẾP LOẠI THI ĐUA – Mẫu 5
STT |
HỌ VÀ TÊN |
CÁ NHÂN TỰ XẾP |
TỔ XẾP |
1 |
Hồ Thị Hường |
89 |
89 |
2 |
Nguyễn Xuân Trung |
95 |
95 |
3 |
Nguyễn Đăng Sung |
89 |
89 |
4 |
Nguyễn Thị Hải |
94 |
87 |
5 |
Trương Như Sự |
94 |
93 |
6 |
Hoàng Thị Nguyệt |
89 |
89 |
7 |
Trương Thị Thu |
84 |
86 |
DANH HIỆU THI ĐUA CÁ NHÂN VÀ TẬP THỂ NĂM HỌC 2023-2024
STT |
HỌ TÊN VÀ |
DANH HIỆU THI ĐUA |
TỰ XẾP |
TỔ XẾP |
1 |
Trương Như Sự |
CSTĐCS |
HTXSNV |
HTXSNV |
2 |
Nguyễn Xuân Trung |
CSTDCS |
HTXSNV |
HTXSNV |
3 |
Nguyễn Đăng Sung |
LĐTT |
HTTNV |
HTTNV |
4 |
Hoàng Thị Nguyệt |
LĐTT |
HTTNV |
HTTNV |
5 |
Nguyễn Thị Hải |
LĐTT |
HTXSNV |
HTTNV |
6 |
Trương Thị Thu |
LĐTT |
HTTNV |
HTTNV |
7 |
Hồ Thị Hường |
LĐTT |
HTTNV |
HTTNV |
*Tổ : Tiến tiến xuất sắc
*Tập thể lớp : - Mạnh toàn diện – 6/3,8/1
- Tiên tiến xuất sắc : 6/2
TTCM
HỒ THỊ HƯỜNG
Bản quyền thuộc Trường THCS Phong Hải - Phong Điền.
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-phai.phongdien.thuathienhue.edu.vn/