Học tập là một việc suốt đời ''

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Sơ kết- Tổng kết Tổ CM-VP & Các đoàn thể » TỔ TOÁN- TIN- KHTN- CN

TỔ TOÁN- TIN- KHTN- CN

Cập nhật lúc : 13:26 19/01/2022  

BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I Năm học 2021 - 2022

TRƯỜNG THCS PHONG HẢI

TỔ: TOÁN – TIN – KHTN - CN

 
   

 

 


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
   

 


              Phong Hải, ngày 06 tháng 01 năm 2022

BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ I

Năm học 2021 - 2022

I. Đặc điểm tình hình:

1. Thuận lợi:

-Tập thể GV trong tổ đa số trẻ, có tinh thần trách nhiệm cao, xác định quan điểm lập trường đúng đắn, luôn thực hiện tốt công tác chuyên môn.

-Tinh thần tự học cao, luôn trao đổi kiến thức và cập nhật thông tin để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, tiếp cận nhanh việc ứng dụng CNTT trong dạy học.

- GV của tổ nhiệt tình trong công tác và có kỉ luật lao động tốt.

- Sự quan tâm của BGH giúp đỡ tổ hoàn thành nhiệm vụ năm học.

2. Khó khăn:

-Đầu vào học sinh lớp 6 chất lượng còn quá thấp.

- Một số giáo viên chưa thực sự mạnh dạn đổi mới phương pháp, việc sử dụng CNTT còn hạn chế.

- Số lượng học sinh hàng năm giảm, công tác duy trì số lượng gặp nhiều khó khăn, một số học sinh ý thức chưa cao, việc giáo dục đạo đức của học sinh trong công tác chủ nhiệm chưa được triệt để, học sinh cá biệt trên mỗi lớp vẫn còn nhiều.

II. Các chỉ tiêu chủ yếu.

1/ Chỉ tiêu so với đăng ký chất lượng:

* Môn Toán:

Chỉ tiêu

Lớp/Khối

Tổng số

Môn

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6/1

31

Toán

7

22,6

8

25,8

14

45,1

2

6,5

6/2

31

Toán

8

25,8

6

19,4

15

48,3

2

6,5

K 6

62

Toán

15

24,2

14

22,6

29

46,7

4

6,5

Lớp/Khối

Tổng số

Môn

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

Kém

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

7/1

27

Toán

7

25,9

7

25,9

11

40,7

2

7,4

 

 

7/2

27

Toán

7

25,9

5

18,5

13

48,1

2

7,4

 

 

7

54

Toán

14

25,9

12

22,2

24

44,4

4

7,4

 

 

8/1

33

Toán

9

27,3

8

24,2

14

42,4

2

6,1

 

 

8/2

34

Toán

8

23,5

9

26,5

15

42,1

2

5,9

 

 

8

67

Toán

17

25,4

17

25,4

29

43,3

6

5,9

 

 

9/1

22

Toán

7

31,8

6

27,3

8

36,4

1

4,5

 

 

9/2

24

Toán

5

20,8

5

20,8

13

54,2

1

4,2

 

 

K 9

46

Toán

12

26,1

11

23,9

21

45,7

2

4,3

 

 

 

HKI:

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

6/1

31

5

16.1

8

25.8

12

38.7

6

19.4

0

0

Cao Chánh Mãi

2

6/2

31

9

29

5

16.1

9

29

7

22.6

1

3.2

Cao Chánh Mãi

3

7/1

26

8

30.8

8

30.8

6

23.1

4

15.4

0

0

Nguyễn Viết Châu

4

7/2

27

8

29.6

8

29.6

8

29.6

3

11.1

0

0

Nguyễn Viết Châu

5

8/1

33

10

30.3

5

15.2

16

48.5

2

6.1

0

0

Nguyễn Viết Châu

6

8/2

34

4

11.8

16

47.1

13

38.2

1

2.9

0

0

Nguyễn Viết Châu

7

9/1

22

11

50

5

22.7

4

18.2

2

9.1

0

0

Cao Chánh Mãi

8

9/2

23

6

26.1

11

47.8

6

26.1

0

0

0

0

Cao Chánh Mãi

Tổng số

227

61

26.9

66

29.1

74

32.6

25

11

1

0.4

 

* Môn Vật lí – Công Nghệ 8,9:

Chỉ tiêu:

 

Lớp/TSố

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

Vật lý 7

54 hs

13

24,1

26

48

13

24,2

2

3,7

Vật lý  8

67 HS

16

23,9

18

26,9

21

46,2

2

3

Vật lý 9

46 Hs

11

23,9

13

28,3

21

45,6

1

2,2

C.nghệ 8

 67 Hs

17

25,4

19

28,4

31

46,2

0

0

C.nghệ 9

46 Hs

16

34,8

18

39

12

26,2

0

0

KHI:

Vật Lí:

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

6/1

31

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

2

6/2

31

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

3

7/1

26

11

42.3

9

34.6

4

15.4

2

7.7

0

0

Phan Thanh Thoát

4

7/2

27

5

18.5

19

70.4

2

7.4

0

0

1

3.7

Phan Thanh Thoát

5

8/1

33

17

51.5

15

45.5

1

3

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

6

8/2

34

20

58.8

12

35.3

1

2.9

1

2.9

0

0

Phan Thanh Thoát

7

9/1

22

11

50

8

36.4

3

13.6

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

8

9/2

23

6

26.1

15

65.2

2

8.7

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

Tổng số

227

70

30.8

78

34.4

13

5.7

3

1.3

1

0.4

 

Công Nghệ 8,9

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

8/1

33

18

54.5

15

45.5

0

0

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

2

8/2

34

21

61.8

13

38.2

0

0

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

3

9/1

22

16

72.7

6

27.3

0

0

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

4

9/2

23

14

60.9

8

34.8

1

4.3

0

0

0

0

Phan Thanh Thoát

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Môn Hóa

Chỉ tiêu:

Khối

TSHS

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

8/1

33

Hoá

8

24.3

11

33.3

14

42.4

0

8/2

34

Hoá

8

23.5

11

32.4

14

41.2

1

K 8

67

Hoá

16

23.9

22

32.8

28

41.8

1

9/1

22

Hoá

6

27.3

7

31.8

9

40.9

0

9/2

24

Hoá

5

20.8

9

37.5

9

37.5

1

K 9

46

Hoá

11

23,9

16

34.8

18

39.1

1

 

HKI:

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

8/1

33

18

54.5

12

36.4

3

9.1

0

0

0

0

Hoàng Thị Ân

2

8/2

34

12

35.3

21

61.8

1

2.9

0

0

0

0

Hoàng Thị Ân

3

9/1

22

9

40.9

8

36.4

5

22.7

0

0

0

0

Hoàng Thị Ân

8

9/2

23

4

17.4

16

69.6

3

13

0

0

0

0

Hoàng Thị Ân

Tổng số

174

43

24.7

57

32.8

12

6.9

0

0

0

0

 

* Môn Sinh

Chỉ tiêu:

Khối

TSHS

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

7

46

12

26

   16

35

18

39

0

0

8

67

18

26,9

20

29,9

29

43,3

0

    0

9

54

14

26

18

33,3

21

38,8

1

1,9

HKI:

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

7/1

26

10

38.5

12

46.2

4

15.4

0

0

0

0

Hoàng Thị Hằng

2

7/2

27

6

22.2

15

55.6

5

18.5

1

3.7

0

0

Hoàng Thị Hằng

3

8/1

33

11

33.3

19

57.6

3

9.1

0

0

0

0

Hoàng Thị Hằng

4

8/2

34

10

29.4

22

64.7

2

5.9

0

0

0

0

Hoàng Thị Hằng

5

9/1

22

13

59.1

9

40.9

0

0

0

0

0

0

Hoàng Thị Hằng

6

9/2

23

9

39.1

14

60.9

0

0

0

0

0

0

Hoàng Thị Hằng

Tổng số

165

59

35.8

91

55.2

14

8.5

1

0.6

0

0

 

* Môn KHTN

Chỉ tiêu:

Lớp/Khối

Tổng số

Môn

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

6/1

31

KHTN

7

22.6

11

35.5

13

41.9

0

0

6/2

31

KHTN

8

25.8

10

32.3

12

38.7

1

3.2

K 6

62

KHTN

15

24.2

21

33.9

25

40.3

1

1.6

HKI:

Stt

Lớp

Sĩ số

8 - 10

6.5 - 8

5 - 6.5

3.5 - 5

0 - 3.5

GV dạy

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

1

6/1

31

10

32.3

10

32.3

8

25.8

3

9.7

0

0

Hoàng Thị Ân

2

6/2

31

11

35.5

15

48.4

4

12.9

0

0

1

3.2

Hoàng Thị Ân

Tổng số

62

21

33.9

25

40.3

12

19.4

3

4.8

1

1.6

 

* Môn Tin

Chỉ tiêu:

Lớp/Khối

Tổng số

Môn

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

K 6

62

Tin

17

27,4

30

48,3

15

24,3

0

0

 

Khối

TSHS

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

7

54

15

27,7

25

46,3

14

26,0

0

0

8

67

17

25

20

29,9

30

45,1

0

0

9

46

13

28,3

20

43,5

13

28,2

0

0

HKI:

* Môn Tin

Lớp/Khối

Tổng số

Môn

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

K 6

62

Tin

17

27,4

30

48,3

15

24,3

0

0

 

Khối

TSHS

Giỏi

Khá

Trung bình

Yếu

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

7

54

15

27,7

25

46,3

14

26,0

0

0

8

67

17

25

20

29,9

30

45,1

0

0

9

46

13

28,3

20

43,5

13

28,2

0

0

*Hai mặt chất lượng:

Stt

Lớp

Sĩ số

 

Học lực

Hạnh kiểm

Giỏi

Khá

TB

Yếu

Kém

Tốt

Khá

TB

Yếu

1

9/1

22

SL

13

3

6

   

19

3

   

%

59.1

13.6

27.3

   

86.4

13.6

   

III. Những ưu điểm và tồn tai hạn chế trong học kỳ 1

*Ưu điểm:

-         Các chuyên đề thực hiện đúng thời gian và kế hoạch, đã thực hiện 03 chuyên đề: T Mãi, Cô Ân, Cô Hằng.

-         Tham gia hội giảng chào mừng ngày Nhà Giáo Việt Nam 20-11.

-         Kế hoạch bài dạy soạn theo cv 5512 đối với lớp 6, các lớp còn lại soạn theo cv 3280 và khuyến khích soạn theo cv5512.

-         Thao giảng 08 tiết. Đạt 08 Giỏi

-         Kiểm tra toàn diện T Châu và T Thoát. Xếp loại chung:02 Tốt.

-         Giáo viên tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi đảm bảo, nhiệt tình. Đạt 01 giải KK cấp huyện môn Hoá học.

 

*Tồn tại:

-         Chất lượng học sinh yếu vẫn còn cao so với đầu năm đặc biệt môn Toán .

-         Vẫn còn giáo viên chưa tham gia công tác bồi dưỡng học sinh giỏi đó là môn Tin học 9.

-         Điểm, lịch báo giảng một số giáo viên cập nhật còn chậm, HSSS vẫn chưa nộp đúng kế hoạch, kế hoạch dạy học soạn chưa theo phương pháp đổi mới .

III. Các nhiệm vụ và giải pháp trong học kỳ 2

-         Đổi mới công tác kiểm tra và đánh giá thường xuyên và định kỳ trong học kỳ 2 tăng điểm số nhận biết và thông hiểu.

-         Tăng cường bổ trợ kiến thức cho các em học sinh lớp 6 môn Toán

-         Tăng cường kèm cặp, chú ý và thông báo với cha mẹ học sinh những học sinh quá yếu, kém để có giải pháp tháo gỡ.

-         Tăng cường dự giờ thao giảng và triển khai đúng kế hoạch các chuyên đề.

-         Tích cực dự giờ thao giảng đảm bảo số tiết theo kế hoạch.

-         Thường xuyên đổi mới và tìm tòi tài liệu trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi

-         Nhắc nhở kịp thời những giáo viên chưa hoàn thành tốt nhiệm vụ.

IV. Đăng ký danh hiệu thi đua, khen thưởng .

1. Tập thể.

a) Danh hiệu thi đua Tổ: Tổ tiên tiến xuất sắc.

    Danh hiệu thi đua lớp 9/1: Chi đội tiên tiến xuất sắc.

b) Khen thưởng: Trường khen

2. Cá nhân

TT

Họ và tên

Xếp loại công chức, viên chức

Đăng ký thi đua

1

Hoàng Thị Ân

HTXSNV

Chiến sĩ TĐCS

2

Hoàng Thị Hằng

HTXSNV

Chiến sĩ TĐCS

3

Trần Minh Dung

HTXSNV

Chiến sĩ TĐCS

4

Trương Công Hùng

HTTNV

Lao động tiên tiến

5

Cao Chánh Mãi

HTTNV

Lao động tiên tiến

6

Nguyễn Viết Châu

HTTNV

Lao động tiên tiến

7

Phan Thanh Thoát

HTTNV

Lao động tiên tiến

                                                              

Phong Hải ngày 06 /01/202

TTCM

 

 

 

  CAO CHÁNH MÃI

Tải file 1  

Số lượt xem : 1

Các tin khác