TỔ ANH- THỂ- MỸ- NHẠC- GDCD-HĐTN,HN
BÁO CÁO SƠ KẾT CHUYÊN MÔN HỌC KỲ I - Năm học: 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS PHONG HẢI Tổ:T.ANH-AN-TD MT-GDCD
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phong Hải, ngày 18 tháng 01 năm 2024 |
BÁO CÁO SƠ KẾT CHUYÊN MÔN HỌC KỲ I
Năm học: 2023 – 2024
I/ Đặc điểm tình hình:
1/.Tình hình đội ngũ:
+ Tổng số GV trực tiếp giảng dạy: 07
+ Trình độ đội ngũ: Đạt chuẩn và trên chuẩn: 07, tỉ lệ: 100%
Thuận lợi:
+ Phần lớn GV đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn.
+ Đa số GV dạy nhiều năm nên có tích lũy kinh nghiệm.
+ Đội ngũ GV nhiệt tình, có ý thức tự học tựrèn.
+ Luôn có tinh thần tương trợ lẫn nhau.
+ Cơ sở vật chất tương đối đầy đủ.
Khó khăn:
+Tổ có bộ môn T.Anh khó nên tỉ lệ HS yếu vẫn còn nhiều.
+ Phụ huynh ít quan tâm đến việc học của con, em.
+ Hoàn cảnh một số HS khó khăn và sống với ông bà, nên ảnh hưởng đến chất lượng và việc duy trì sĩ số.
2. Tình hình HS lớp chủ nhiệm:
Lớp |
T.Số HS đầu năm |
T.Số HS cuối kỳ |
Số HS giảm |
Số HS tăng |
Ghi chú(Lý do tăng, giảm) |
||||
T.Số |
Nữ |
T.Số |
Nữ |
T.Số |
Nữ |
T.Số |
Nữ |
||
6/3 |
26 |
13 |
26 |
13 |
0 |
0 |
|||
6/2 |
27 |
15 |
27 |
15 |
0 |
0 |
|||
8/1 |
29 |
15 |
30 |
16 |
0 |
01 |
01 |
II/ Các hoạt động cụ thể:
1/ Thực hiện quychế chuyên môn:
a/ Thực hiện phân phối chương trình:
*Ưu điểm:
+ Tất cả GV đều dạy đúng chương trình theo PPCT.
+ Khi nghỉ việc riêng GV đều có ý thức tự bù kịp thời trong tháng.
*Hạn chế:
+ Một số GV còn vắng trong sinh hoạt chuyên môn Tổ và trong dự giờ-thao giảng của Tổ.
b/ Thực hiện HSSS:
*Ưu điểm:
+ Nhìn chung, tất cả GV đều thực hiện tốt các loại HSSS và nộp duyệt đầy đủ, kịp thời.
+ Số GV soạn giáo án trên máy vi tính: 07(Hồ Thị Hường, Nguyễn Xuân Trung,Nguyễn Đăng Sung , Trương Như Sự, Nguyễn Thị Hải, Hoàng Thị Nguyệt, Trương Thị Thu.)
+ Số GV đã soạn được giáo án điện tử : 07 (Hồ Thị Hường, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Đăng Sung, Trương Như Sự, Nguyễn Xuân Trung, Hoàng Thị Nguyệt, Trương Thị Thu).
+ Số giáo viên đã dạy được giáo án điện tử: (6 / 7GV ).
+ Hầu hết GV đã dạy có sử dụng CNTT trong các tiết dạy học trên lớp và trong các tiết dự giờ- thao giảng.
*Hạn chế:
+ Lên lịch báo giảng ở CTT đôi lúc còn chậm.
+ Vào điểm ở CTT chưa kịp thời so với kế hoạch của Tổ.
+ GV nộp HSSS còn chậm so với kế hoạch của Tổ .
c/ Xếp loại về việc thực hiện quy chế chuyên môn:
Loại |
Số lượng |
Tên giáo viên |
Tốt |
07 |
Hồ Thị Hường, Nguyễn Xuân Trung, Nguyễn Đăng Sung, Nguyễn Thị Hải, Hoàng Thị Nguyệt, Trương Như Sự, Trương Thị Thu |
Khá |
/ |
|
ĐYC |
/ |
|
Chưa ĐYC |
/ |
2/ Nâng cao chất lượng bộ môn:
a/Chất lượng học lực của các lớp do Tổ chủ nhiệm đăng ký đầu năm
*Hạnh kiểm:
Lớp |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/2 |
27 |
23 |
85,2 |
4 |
14,8 |
0 |
|
0 |
|
6/3 |
26 |
22 |
84,6 |
4 |
15,4 |
0 |
|
0 |
|
8/1 |
29 |
20 |
69 |
8 |
31 |
0 |
|
|
|
*Học lực:
Lớp |
Tổng số |
Giỏi |
Khá |
Đạt (Đ) |
Chưa đạt(CD) |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/2 |
27 |
6 |
22,2 |
7 |
25,9 |
13 |
48,1 |
1 |
3,7 |
6/3 |
26 |
4 |
15,4 |
10 |
38,5 |
11 |
42,3 |
0 |
|
8/1 |
29 |
7 |
24,1 |
15 |
51,7 |
7 |
24,1 |
0 |
|
c/ Chất lượng các môn:
* chất lượng bộ môn đăng ký đầu năm :
Môn: TD, AN,MT
Lớp/Khối |
Tổng số |
Môn |
ĐẠT (Đ) |
CHƯA ĐẠT (CĐ) |
||
SL |
% |
SL |
% |
|||
Khối 6 |
79 |
TD-AN-MT |
Đạt |
100 |
||
Khối 7 |
81 |
TD-AN-MT |
Đạt |
100 |
||
Khối 8 |
59 |
TD-AN-MT |
Đạt |
100 |
||
Khối 9 |
52 |
TD-AN-MT |
Đạt |
100 |
Môn Tiếng Anh:
LỚP |
TS SH |
Giỏi |
Khá |
T.Bình |
Yếu
|
Kém |
|||||
T.Anh |
|
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|
|
6/1 |
27 |
6 |
22,2 |
7 |
26 |
13 |
48,1 |
2 |
7,4 |
0 |
|
6/2 |
26 |
6 |
23,1 |
7 |
26,9 |
11 |
42,3 |
2 |
7,7 |
0 |
|
6/3 |
26 |
6 |
23,1 |
7 |
26,9 |
11 |
42,3 |
2 |
7,7 |
0 |
|
7/1 |
26 |
6 |
23,1 |
7 |
26,9 |
12 |
46,2 |
1 |
3,9 |
0 |
|
7/2 |
29 |
7 |
24,1 |
7 |
24,1 |
13 |
44,9 |
2 |
6,9 |
0 |
|
7/3 |
26 |
5 |
19,2 |
7 |
26,9 |
14 |
53,9 |
2 |
7,7 |
0 |
|
8/1 |
29 |
6 |
20,7 |
7 |
24,1 |
14 |
48,3 |
2 |
6,9 |
0 |
|
8/2 |
30 |
7 |
23,3 |
8 |
26,7 |
13 |
43,4 |
2 |
6,6 |
0 |
|
9/1 |
27 |
7 |
25,9 |
8 |
29,6 |
11 |
48,5 |
1 |
3,7 |
0 |
|
9/2 |
25 |
6 |
24 |
7 |
28 |
11 |
44 |
1 |
4 |
0 |
|
Môn GDCD- C.NGHỆ
Lớp/ Khối |
T. số H.S |
Môn |
Giỏi |
Khá |
Đạt (Đ) |
Chưa đạt(CĐ) |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
6/1,2,3 |
79 |
C.NGHỆ |
20 |
25,3 |
38 |
48,1 |
21 |
26,5 |
0 |
|
7/1,2,3 |
81 |
C.NGHỆ |
24 |
29,6 |
23 |
28,4 |
34 |
42 |
0 |
Lớp/ Khối |
T. số H.S |
Môn |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
6/1,2,3 |
79 |
GDCD |
20 |
25,3 |
38 |
48,1 |
21 |
26,5 |
0 |
|
7/1,2,3 |
81 |
GDCD |
22 |
27,2 |
39 |
48,1 |
20 |
24,7 |
0 |
|
8/1,2 |
59 |
// |
18 |
30,5 |
26 |
44,1 |
15 |
25,4 |
0 |
|
9/1,2 |
51 |
// |
12 |
23,6 |
17 |
33,3 |
22 |
43,1 |
0 |
|
*Tổng hợp chất lượng toàn diện và chất lượng bộ môn của HKI.
a, Chất lượng toàn diện.
*Hạnh kiểm:
Lớp |
Tổng số |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa Đạt |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/2 |
27 |
24 |
88,9 |
3 |
11,1 |
0 |
|
0 |
|
6/3 |
26 |
20 |
76,9 |
6 |
23,1 |
0 |
0 |
|
|
8/1 |
30 |
11 |
36,7 |
19 |
63,3 |
0 |
0 |
|
*Học lực:
Lớp |
Tổng số |
Xuất sắc |
Giỏi |
Khá |
Đạt (Đ) |
Chưa Đạt (CĐ) |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
6/2 |
27 |
0 |
0 |
5 |
18,5 |
16 |
59,3 |
5 |
18,5 |
01 |
3,7 |
6/3 |
26 |
0 |
6 |
23,1 |
16 |
61,5 |
4 |
15,4 |
0 |
||
8/1 |
30 |
0 |
5 |
16,7 |
13 |
43,3 |
11 |
36,7 |
01 |
3,3 |
b.Chất lượng bộ môn:
Môn GDCD- C.NGHỆ
Lớp/TSố |
Giỏi |
Khá |
T. bình ( Đạt) |
Yếu (Chưa đạt) |
||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|
GDCD 6/79 |
27 |
34,2 |
39 |
49,4 |
13 |
16,4 |
0 |
0 |
GDCD 7/80 |
32 |
40 |
42 |
52,5 |
6 |
7,5 |
0 |
0 |
GDCD 8/60 |
`26 |
43,3 |
28 |
46,7 |
6 |
10 |
0 |
0 |
GDCD 9/51 |
20 |
39,3 |
26 |
50,9 |
5 |
9,8 |
0 |
0 |
Lớp/ Khối |
T. số H.S |
Môn |
Giỏi |
Khá |
Đạt (Đ) |
Chưa đạt(CĐ) |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
6/1,2,3 |
79 |
C.Nghệ |
33 |
41,8 |
37 |
46,8 |
9 |
11,4 |
0 |
|
7/1,2,3 |
80 |
C.Nghệ |
33 |
41,3 |
37 |
46,2 |
10 |
12,5 |
0 |
*Môn Tiếng Anh:
Lớp/TSố |
Giỏi |
Khá |
T. bình ( Đạt) |
Yếu (Chưa đạt) |
||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|
T.Anh 6/79 |
9 |
11,4 |
21 |
26,6 |
35 |
44,3 |
14 |
17,7 |
T.Anh 7/80 |
14 |
17,5 |
39 |
48,8 |
26 |
32,5 |
01 |
1.2 |
T.Anh 8/60 |
`7 |
11,7 |
15 |
25 |
35 |
58,3 |
3 |
5 |
T.Anh 9/51 |
14 |
27,5 |
17 |
33,3 |
18 |
35,3 |
2 |
3,9 |
*Môn: TD, AN,MT
Lớp/Khối |
Tổng số |
Môn |
ĐẠT (Đ) |
CHƯA ĐẠT (CĐ) |
||
SL |
% |
SL |
% |
|||
Khối 6 |
79 |
TD-AN-MT |
Đạt |
100 |
||
Khối 7 |
80 |
TD-AN-MT |
Đạt |
100 |
||
Khối 8 |
60 |
TD-AN-MT |
Đạt |
100 |
|
|
Khối 9 |
51 |
TD- AN |
Đạt |
100 |
|
|
Lớp 8 |
60 |
HĐTN,HN |
Đạt |
100 |
|
|
* Nguyên nhân dẫn đến chất lượng bộ môn thấp:
*Khách quan:
+Một số học lười học bài ở nhà .
+ Một số phụ huynh ít quan tâm đến việc học của con, em.
*Chủ quan:
+ Hổng kiến thức từ lớp dưới.
+ Học sinh lớp 6 còn ảnh hưởng cách học ở tiểu học.
* Hướng khắc phục để nâng cao chất lượng ở HK II:
+ GV thông báo thường xuyên những HS trên cho GVCN.
+ Cần có những biện pháp đối với những HS vắng thường xuyên.
+ GVCN cần giúp cho HS có ý thức trong việc học tập.
+ Cần dạy kỹ hơn cho đối tượng HS yếu, kém, đặc biệt là HS lớp 6, yêu cầu HSG giúp đỡ trong buổi học.
c/ Dự giờ- Thao giảng và báo cáo chuyên đề:
+ Tổng số tiết dự giờ - thao giảng của tổ: 8 tiết.
Trong đó: - Dự giờ: 02 - Giỏi :02 tiết, Khá: 0
- Thao giảng: 07 , Giỏi: 07 tiết , Khá : 0
+ Báo cáo chuyên đề : 02 ( Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Xuân Trung)
Đề tài:1. Một số giải pháp giúp HS học tốt kỹ năng đọc hiểu môn TA ở trường THCS.
2.
3/ Các vấn đề khác đã thực hiện:
*Phong trào học sinh giỏi và HS năng khiếu: Đã bồi dưỡng đội tuyển HSG:
+ Tiếng Anh 8: 01 em; Tiếng Anh 9: 01 em; T. Anh 7: 04 em ; Tiếng Anh 6 : 03 em
+ Dự thi KHKT cấp huyện đặt giải khuyến khích
*Phong trào GV giỏi:
+ Cấp trường : dự thi GVG trường 02 ( Nguyễn Xuân Trung, Nguyễn Thị Hải)
Kết quả đạt được: 02 giải nhì
+ Cấp cơ sở: Đăng ký: 02 CSTĐCS
*Các phong trào chuyên môn:
Chỉ đạo khác:
+ Tích cực BDHSG môn T.Anh các lớp 6,7,8 .
+ Cần chú ý TKB mới để lên LBG, SĐB đúng và thực hiện đúng, kịp thời.
+ Mỗi GV cần dày công nghiên cứu việc soạn giáo án điện tử ,các phần mềm ứng dụng nói riêng và lĩnh vực tin học nói chung để nâng cao trình độ ứng dụng công nghệ thông tin vào việc giảng dạy có hiệu quả cao.
+chỉ đạo GV soạn giảng theo chuẩn kiến thức kỷ năng, lồng ghép giáo dục quốc phòng và kỷ năng sống cho HS .
+Soạn giáo án theo định hướng, đánh giá phát triển năng lực của HS.
-Chỉ đạo GV tăng cường đầu tư chuyên môm để chuẩn bị đón đoàn KTTD.
III/ Đánh giá chung:
1/ Mặt mạnh:
+ Đa số GV trong tổ đều đạt chuẩn và trên chuẩn, có kinh nghiệm trong giảng dạy.
+ Tất cả tổ viên đều biết sử dụng CNTT để hỗ trợ trong việc dạy học.
+ Tất cả tổ viên đều thực hiện tốt quy chế chuyên môn.
+ Đa số GV có tay nghề vững vàng, có nhiều kinh nghiêm trong giảng dạy.
+ Có tinh thần, ý thức cao tham gia các hoạt động chuyên môn và các phong trào.
2/ Mặt hạn chế:
+ Ở một số khối lớp chất lượng bộ môn Tiếng Anh chưa cao, còn hạn chế về HSG, số lượng HSY còn cao so với đăng ký đầu năm.
+ Tỉ lệ học sinh lớp 8,9 tiến bộ chưa cao về mặt đạo đức nên ảnh hưởng đến giờ dạy.
IV. Danh hiệu thi đua:
1.Cá nhân:
STT |
Họ và tên |
Xếp loại viên chức |
Đăng ký thi đua |
1 |
Nguyễn Xuân Trung |
|
CSTĐCS |
2 |
Trương Như Sự |
|
CSTĐCS |
3 |
Nguyễn Đăng Sung |
|
LĐTT |
4 |
Hồ Thị Hường |
|
LĐTT |
5 |
Nguyễn Thị Hải |
|
LĐTT |
6 |
Hoang Thị Nguyệt |
|
LĐTT |
7 |
Trương Thị Thu |
|
LĐTT |
2.Tập thể :-Tổ: Tiên tiến xuất sắc
- Lớp 6/2, 6/3 : Tiên tiến xuất sắc. - Lớp 8/1 : Mạnh toàn diện
V/Kiến nghị và đề xuất:
- Đề nghị nhà trường quan tâm về chế độ bồi dưỡng HSG của GV.
- Tăng cường quản lý nề nếp đối với những HS cá biệt
Phong hải, ngày 16/01/2024
TTCM
HỒ THỊ HƯỜNG
Số lượt xem : 1